Bảng giá xe máy Yamaha tháng 6/2021: Nhiều dòng xe có giá bán ổn định
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2021
So với tháng 5, giá đại lý của hầu hết các dòng xe số Yamaha không có biến động mới. Trong đó, các dòng xe Exciter 150, Jupiter, Sirius và Sirius FI đang được bán với giá thấp hơn giá của hãng khoảng 0,1 - 1,5 triệu đồng.
Duy chỉ có mẫu xe Exciter 155 VVA là ghi nhận điều chỉnh giảm tại các đại lý trong tháng 6 này. Cụ thể, Phiên bản Tiêu chuẩn giảm 3,5 triệu đồng, Phiên bản Cao cấp giảm 5,5 triệu đồng và Phiên bản GP giảm 4 triệu đồng. Song, giá của mẫu xe này vẫn cao hơn giá đề xuất khoảng 1,01 - 2,51 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47,50 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 48,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 51 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 53 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 19,80 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,30 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Theo ghi nhận trong tháng 6, một loạt xe tay ga Yamaha tiếp tục được bán với mức giá cũ tại các đại lý. Cụ thể, giá thực tế của các dòng xe Grande, Latte, Janus, NVX và Freego được duy trì trong khoảng 27,50 - 52,74 triệu đồng/chiếc, thấp hơn mức đề xuất từ 0,01 đến 1,5 triệu đồng.
Riêng hai mẫu xe Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn và Acruzo có sự điều chỉnh giá bán, lần lượt giảm 0,4 triệu đồng và 0,5 triệu đồng so với tháng trước và đang ở mức thấp hơn 0,49 triệu đồng so với giá niêm yết.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 45,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 33 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Tương tự, giá xe máy Yamaha loại thể thao tại các cửa hàng đồng loạt đứng yên trong tháng 6 này. So với đề xuất, giá đại lý hiện không có nhiều khác biệt, điển hình như các dòng xe MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3 tiếp tục được bán trong khoảng 69 - 129 triệu đồng/kg chiếc. Riêng giá thực tế của dòng xe TFX 150 hiện ở mức 72,60 triệu đồng, thấp hơn 0,3 triệu đồng so với giá của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 69 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 124 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |