|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2021: Giá nhiều dòng xe số thấp hơn mức niêm yết

10:42 | 10/07/2021
Chia sẻ
Thị trường xe máy Yamaha trong tháng 7/2021 nhìn chung vẫn ổn định trong khoảng giá cũ. Theo khảo sát, hầu hết các dòng xe số đang được nhiều cửa hàng bán với giá thấp hơn giá đề xuất.

Bảng giá xe số Yamaha

Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 8/2021

Giá niêm yết của các dòng xe số Yamaha tiếp tục được duy trì trong tháng 7 này. Trong đó, các dòng xe Exciter có giá đề xuất trong khoảng 46,99 - 50,49 triệu đồng/chiếc, dòng xe Jupiter có giá khoảng 29,4 - 30 triệu đồng/chiếc, dòng xe Sirius và Sirius FI có giá khoảng 18,8 - 23,19 triệu đồng/chiếc.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2021: Giá nhiều dòng xe số thấp hơn mức niêm yết - Ảnh 1.

Ảnh: Kường Ngân

Xét về giá đại lý, nhiều dòng xe đang được bán ra với giá thấp hơn so với giá của hãng. Cụ thể, giá thực tế của dòng Jupiter thấp hơn 0,4 - 0,5 triệu đồng, dòng Sirius thấp hơn 0,3 - 0,5 triệu đồng và dòng Sirius FI thấp hơn 0,34 - 0,64 triệu đồng.

Đối với dòng xe Exciter 150, các Phiên bản RC, Phiên bản GP, Phiên bản Giới hạn và Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP được cửa hàng bán trong khoảng 46 - 48 triệu đồng/chiếc, thấp hơn mức đề xuất khoảng 0,99 - 1,49 triệu đồng. Trong khi đó, Phiên bản Doxou lại có giá đại lý cao hơn 0,01 triệu đồng. Riêng các mẫu xe Exciter 155 VVA vẫn được giữ nguyên mức giá cũ, trong khoảng 46,99 - 50,59 triệu đồng. 

Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

46,99

46

Exciter 150 - Phiên bản GP

47,49

46

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

47,99

47

Exciter 150 - Phiên bản Doxou

47,99

48

Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP

48,99

48

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

46,99

46,99

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

49,99

49,99

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,49

50,49

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,40

29

Jupiter FI - Phiên bản GP

30

29,50

Sirius

Phiên bản phanh cơ

18,80

18,50

Phiên bản phanh đĩa

19,80

19,50

Phiên bản RC vành đúc

21,30

20,80

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

20,34

20

Phiên bản phanh đĩa

21,34

20,70

Phiên bản RC vành đúc

23,19

22,80

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Theo ghi nhận trong tháng 7 này, hãng Yamaha vẫn giữ nguyên mức giá đề xuất đối với tất cả các dòng xe tay ga. Trong đó, các dòng xe hiện có giá dưới 40 triệu đồng gồm có Latte, Janus, Freego và Acruzo. Các dòng còn lại được niêm yết với giá dao động từ 40,5 triệu đồng đến 54 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2021: Giá nhiều dòng xe số thấp hơn mức niêm yết - Ảnh 3.

Ảnh: VnExpress

Tiếp nối tháng 6, nhiều cửa hàng vẫn duy trì giá đại lý của các dòng xe tay ga Yamaha ở mức cũ. Cụ thể, giá thực tế của các dòng xe Grande (trừ mẫu Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn), Janus và Acruzo thấp hơn mức của hãng khoảng 0,49 - 1,49 triệu đồng. Trái lại, mẫu xe Latte Phiên bản Tiêu chuẩn và các mẫu của dòng xe Freego có giá bán cao hơn 0,01 triệu đồng so với đề xuất.

Các mẫu xe còn lại, gồm Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn, Latte Phiên bản Giới hạn và NVX có giá đại lý không đổi trong tháng này.

Trong dịp này, Yamaha đang triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn có tên “Hè cực bốc, cùng Yamaha tăng tốc”. Theo đó, khách hàng sẽ được nhận quà tặng tiền mặt có giá trị 2 - 7 triệu đồng khi mua hai loại xe Nozza Grande và FreeGo. Chương trình áp dụng từ nay đến hết ngày 31/7/2021 tại tất cả các đại lý trên toàn quốc.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Grande

Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp

41,99

40,50

Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt

43,99

42,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,50

45,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,50

48,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50

49

 

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

37,49

37,50

Phiên bản Giới hạn

37,99

37,99

 

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

27,99

27,50

Phiên bản Đặc biệt

31,49

31

Phiên bản Giới hạn

31,99

31,50

NVX

NVX 155 Thế hệ I

52,24

52,24

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

52,74

NVX 155 Thế hệ II

53

53

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54

54

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

32,99

33

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

38,99

39

Acruzo

Phiên bản Cao cấp

33,49

32,50

Bảng giá xe thể thao Yamaha

So với hai loại xe trên, giá xe máy Yamaha loại thể thao đang ở mức ổn định nhất cả về giá đề xuất lẫn giá đại lý. Các cửa hàng đều bán các dòng xe thể thao đúng với mức giá mà hãng đề ra.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2021: Giá nhiều dòng xe số thấp hơn mức niêm yết - Ảnh 5.

Ảnh: Dân Việt

Trong đó, dòng xe MT-15 có giá thấp nhất trong tất cả các dòng là 69 triệu đồng/chiếc. Tiếp đến là dòng xe YZF-R15 có giá 70 - 72 triệu đồng/chiếc và dòng xe TFX 150 có giá 72,90 triệu đồng/chiếc.

Tương tự, giá của hai dòng xe MT-03 và YZF-R3 cũng tiếp tục được duy trì, lần lượt là 124 triệu đồng/chiếc và 129 triệu đồng/chiếc.

Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

MT-15

 

69

69

YZF-R15

Phiên bản Tiêu chuẩn

70

70

Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP

72

72

TFX 150

 

72,90

72,90

MT-03

 

124

124

YZF-R3

 

129

129

Thảo Vy