Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2021: Giá nhiều dòng xe số thấp hơn mức niêm yết
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 8/2021
Giá niêm yết của các dòng xe số Yamaha tiếp tục được duy trì trong tháng 7 này. Trong đó, các dòng xe Exciter có giá đề xuất trong khoảng 46,99 - 50,49 triệu đồng/chiếc, dòng xe Jupiter có giá khoảng 29,4 - 30 triệu đồng/chiếc, dòng xe Sirius và Sirius FI có giá khoảng 18,8 - 23,19 triệu đồng/chiếc.
Xét về giá đại lý, nhiều dòng xe đang được bán ra với giá thấp hơn so với giá của hãng. Cụ thể, giá thực tế của dòng Jupiter thấp hơn 0,4 - 0,5 triệu đồng, dòng Sirius thấp hơn 0,3 - 0,5 triệu đồng và dòng Sirius FI thấp hơn 0,34 - 0,64 triệu đồng.
Đối với dòng xe Exciter 150, các Phiên bản RC, Phiên bản GP, Phiên bản Giới hạn và Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP được cửa hàng bán trong khoảng 46 - 48 triệu đồng/chiếc, thấp hơn mức đề xuất khoảng 0,99 - 1,49 triệu đồng. Trong khi đó, Phiên bản Doxou lại có giá đại lý cao hơn 0,01 triệu đồng. Riêng các mẫu xe Exciter 155 VVA vẫn được giữ nguyên mức giá cũ, trong khoảng 46,99 - 50,59 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 46,99 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 49,99 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 50,49 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 19,80 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,30 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Theo ghi nhận trong tháng 7 này, hãng Yamaha vẫn giữ nguyên mức giá đề xuất đối với tất cả các dòng xe tay ga. Trong đó, các dòng xe hiện có giá dưới 40 triệu đồng gồm có Latte, Janus, Freego và Acruzo. Các dòng còn lại được niêm yết với giá dao động từ 40,5 triệu đồng đến 54 triệu đồng.
Tiếp nối tháng 6, nhiều cửa hàng vẫn duy trì giá đại lý của các dòng xe tay ga Yamaha ở mức cũ. Cụ thể, giá thực tế của các dòng xe Grande (trừ mẫu Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn), Janus và Acruzo thấp hơn mức của hãng khoảng 0,49 - 1,49 triệu đồng. Trái lại, mẫu xe Latte Phiên bản Tiêu chuẩn và các mẫu của dòng xe Freego có giá bán cao hơn 0,01 triệu đồng so với đề xuất.
Các mẫu xe còn lại, gồm Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn, Latte Phiên bản Giới hạn và NVX có giá đại lý không đổi trong tháng này.
Trong dịp này, Yamaha đang triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn có tên “Hè cực bốc, cùng Yamaha tăng tốc”. Theo đó, khách hàng sẽ được nhận quà tặng tiền mặt có giá trị 2 - 7 triệu đồng khi mua hai loại xe Nozza Grande và FreeGo. Chương trình áp dụng từ nay đến hết ngày 31/7/2021 tại tất cả các đại lý trên toàn quốc.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 45,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
So với hai loại xe trên, giá xe máy Yamaha loại thể thao đang ở mức ổn định nhất cả về giá đề xuất lẫn giá đại lý. Các cửa hàng đều bán các dòng xe thể thao đúng với mức giá mà hãng đề ra.
Trong đó, dòng xe MT-15 có giá thấp nhất trong tất cả các dòng là 69 triệu đồng/chiếc. Tiếp đến là dòng xe YZF-R15 có giá 70 - 72 triệu đồng/chiếc và dòng xe TFX 150 có giá 72,90 triệu đồng/chiếc.
Tương tự, giá của hai dòng xe MT-03 và YZF-R3 cũng tiếp tục được duy trì, lần lượt là 124 triệu đồng/chiếc và 129 triệu đồng/chiếc.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 7/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 69 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,90 |
MT-03 |
| 124 | 124 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |