Bảng giá xe máy Yamaha tháng 8/2021: Giá bán của một vài dòng xe điều chỉnh nhẹ
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2021
Bảng giá xe số Yamaha
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá niêm yết của hầu hết các dòng xe số Yamaha tiếp tục được duy trì trong tháng 8 này.
Cụ thể, các dòng xe Exciter có giá đề xuất ổn định trong khoảng 46,99 - 50,49 triệu đồng/chiếc. Trong khi đó, giá bán tại các cửa hàng phân phối có sự chênh lệch cao hơn 0,5 - 2,51 triệu đồng so với tháng trước, cụ thể là ở các mẫu Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn và ba phiên bản Exciter 155 VVA. Các mẫu còn lại vẫn giữ nguyên mức giá trong khoảng 46 - 48 triệu đồng/chiếc.
Tương tự, dòng xe Jupiter và Sirius FI lần lượt có mức giá niêm yết không đổi trong khoảng 29,4 - 30 triệu đồng/chiếc và 20,34 - 23,19 triệu đồng/chiếc. Xét về giá đại lý, các dòng xe này hiện được các cửa hàng bán ra với giá thấp hơn khoảng 0,34 - 0,64 triệu đồng, tương tự với tháng trước.
Đối với dòng xe Sirius, hãng Yamaha có điều chỉnh mức giá đề xuất đối với hai Phiên bản phanh đĩa và Phiên bản RC vành đúc lên 20 triệu đồng/chiếc và 21,5 triệu đồng/chiếc, lần lượt tăng 1,2 triệu đồng và 1,7 triệu đồng so với ghi nhận vào tháng trước. Trong khi đó, giá bán thực tế vẫn ổn định tại mức cũ.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47,50 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 48,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 51 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 53 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,50 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Theo ghi nhận, giá xe tay ga Yamaha trong tháng 8 này vẫn được hãng giữ nguyên tại mức đã niêm yết trước đó, cụ thể: Grande (41,99 - 50 triệu đồng), Latte (37,49 - 37,99 triệu đồng), Janus (27,99 - 31,99 triệu đồng), NVX (52,24 - 54 triệu đồng), Freego (32,99 - 38,99 triệu đồng) và Acruzo (33,49 triệu đồng).
Xét về giá đại lý, nhìn chung hầu hết dòng xe đều được các cửa hàng giữ nguyên mức giá cũ. Trong đó, giá áp dụng tại các cửa hàng của dòng xe NVX không có sự khác biệt so với mức niêm yết. Các dòng khác còn lại ghi nhận chênh lệch 0,01 - 3 triệu đồng.
Riêng đối với hai mẫu xe Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn và Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt, giá thực tế trong tháng này đã tăng lần lượt 3 triệu đồng và 0,5 triệu đồng, hiện ở mức tương ứng là 48,5 triệu đồng/chiếc và 49 triệu đồng/chiếc.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 48,5 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 49 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Khác với tháng trước, giá xe máy Yamaha loại thể thao tại các đại lý có sự biến động đối với một vài dòng xe. Trong khi đó, giá niêm yết của tất cả các dòng vẫn không đổi trong tháng này.
Cụ thể, dòng xe MT-15 hiện có giá đề xuất là 69 triệu đồng/chiếc. Tại các cửa hàng, dòng xe này đang được bán với giá thấp hơn 0,12 triệu đồng, ở mức 68,88 triệu đồng/chiếc. Tương tự, các đại lý cũng điều chỉnh giá hai dòng xe TFX 150 và MT-03 giảm lần lượt 0,3 triệu đồng và 1 triệu đồng, xuống còn 72,6 triệu đồng/chiếc và 123 triệu đồng/chiếc.
Ở thời điểm hiện tại, giá đề xuất và giá thực tế của hai dòng xe còn lại, gồm YZF-R15 và YZF-R3, vẫn ổn định lần lượt trong khoảng 70 - 72 triệu đồng/chiếc và tại mức 129 triệu đồng/chiếc.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68,88 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 123 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |