|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2021: Giá bán tại cửa hàng không có nhiều thay đổi

23:18 | 09/09/2021
Chia sẻ
Sau khi đã điều chỉnh vào tháng trước, giá đại lý của hầu hết dòng xe máy Yamaha đều đứng yên trong tháng 9 này. Nhìn chung, mức giá thực tế hiện thấp nhẹ so với mức được hãng niêm yết.

Bảng giá xe số Yamaha

Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 10/2021

Trong tháng 9, hãng Yamaha không thực hiện điều chỉnh giá của tất cả các dòng xe số. Hiện tại, các phiên bản của dòng xe Sirius có mức giá niêm yết thấp nhất trong tất cả các dòng, dao động trong khoảng 18,80 - 21,50  triệu đồng. Các mẫu xe Exciter tiếp tục có mức giá đề xuất khá cao, trong đó cao nhất là Exciter 155 VVA - Phiên bản GP với 50,49  triệu đồng.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2021: Giá bán tại cửa hàng không có nhiều thay đổi - Ảnh 1.

Ảnh: Yamaha

Xét về giá đại lý, nhìn chung các cửa hàng vẫn duy trì mức giá đã áp dụng vào tháng trước đối với hầu hết các mẫu xe. Theo đó, dòng xe Exciter có giá thực tế trong khoảng 46 - 53 triệu đồng (chênh lệch 0,01 - 2,51 triệu đồng so với giá niêm yết), dòng Jupiter là 29 - 29,5 triệu đồng (thấp hơn 0,4 - 0,5 triệu đồng), hai dòng Sirius và Sirius FI là 18,50 - 22,80 triệu đồng (thấp hơn 0,3 - 0,7 triệu đồng).

Riêng đối với mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn, giá đại lý ghi nhận trong tháng này thấp hơn tháng trước 0,5 triệu đồng, hiện ở mức 47 triệu đồng.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 9/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

46,99

46

Exciter 150 - Phiên bản GP

47,49

46

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

47,99

47

Exciter 150 - Phiên bản Doxou

47,99

48

Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP

48,99

48

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

46,99

48,50

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

49,99

51

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,49

53

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,40

29

Jupiter FI - Phiên bản GP

30

29,50

Sirius

Phiên bản phanh cơ

18,80

18,50

Phiên bản phanh đĩa

20

19,50

Phiên bản RC vành đúc

21,50

20,80

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

20,34

20

Phiên bản phanh đĩa

21,34

20,70

Phiên bản RC vành đúc

23,19

22,80

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Khảo sát mới nhất cho thấy, giá đề xuất của hãng đối với các dòng xe tay ga vẫn được giữ nguyên, cụ thể: Grande (41,99 - 50 triệu đồng), Latte (37,49 - 37,99 triệu đồng), Janus (27,99 - 31,99 triệu đồng), NVX (52,24 - 54 triệu đồng), Freego (32,99 - 38,99 triệu đồng) và Acruzo (33,49 triệu đồng).

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2021: Giá bán tại cửa hàng không có nhiều thay đổi - Ảnh 3.

Ảnh: Cafeauto

Trong tháng này, giá bán xe tay ga Yamaha tại các cửa hàng vẫn khá ổn định, với ba dòng xe Grande, Janus và Acruzo có mức giá thấp hơn so với đề xuất của hãng. Các mẫu xe NVX và mẫu xe Latte Phiên bản Giới hạn tiếp tục được các đại lý bán ra với giá tương đương mức niêm yết của hãng.

Duy chỉ có hai mẫu xe Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn và Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt là có sự khác biệt về giá đại lý so với tháng trước, lần lượt giảm 4 triệu đồng và 0,5 triệu đồng xuống còn 44,50 triệu đồng và 48,50 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 9/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Grande

Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp

41,99

40,50

Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt

43,99

42,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,50

44,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,50

48,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50

49

 

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

37,49

37,50

Phiên bản Giới hạn

37,99

37,99

 

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

27,99

27,50

Phiên bản Đặc biệt

31,49

31

Phiên bản Giới hạn

31,99

31,50

NVX

NVX 155 Thế hệ I

52,24

52,24

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

52,74

NVX 155 Thế hệ II

53

53

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54

54

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

32,99

33

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

38,99

39

Acruzo

Phiên bản Cao cấp

33,49

32,50

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha loại thể thao đồng loạt đứng yên trong tháng này. Theo đó, dòng xe MT-15 có giá niêm yết là 69 triệu đồng, trong khi giá tại đại lý là 68,88 triệu đồng. Tương tự, hai dòng xe TFX 150 và MT-03 hiện có giá đại lý thấp hơn đề xuất lần lượt là 0,3 triệu đồng và 1 triệu đồng, ở mức tương ứng là 72,60 triệu đồng và 123 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2021: Giá bán tại cửa hàng không có nhiều thay đổi - Ảnh 5.

Ảnh: VnReview

Các mẫu xe còn lại, gồm YZF-R15 Phiên bản Tiêu chuẩn, YZF-R15 Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP và YZF-R3 tiếp tục được các cửa hàng bán với giá niêm yết của hãng, lần lượt là 70 triệu đồng, 72 triệu đồng và 129 triệu đồng.

Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 9/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

MT-15

 

69

68,88

YZF-R15

Phiên bản Tiêu chuẩn

70

70

Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP

72

72

TFX 150

 

72,90

72,60

MT-03

 

124

123

YZF-R3

 

129

129

Thảo Vy