Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2021: Giá bán tại cửa hàng không có nhiều thay đổi
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 10/2021
Trong tháng 9, hãng Yamaha không thực hiện điều chỉnh giá của tất cả các dòng xe số. Hiện tại, các phiên bản của dòng xe Sirius có mức giá niêm yết thấp nhất trong tất cả các dòng, dao động trong khoảng 18,80 - 21,50 triệu đồng. Các mẫu xe Exciter tiếp tục có mức giá đề xuất khá cao, trong đó cao nhất là Exciter 155 VVA - Phiên bản GP với 50,49 triệu đồng.
Xét về giá đại lý, nhìn chung các cửa hàng vẫn duy trì mức giá đã áp dụng vào tháng trước đối với hầu hết các mẫu xe. Theo đó, dòng xe Exciter có giá thực tế trong khoảng 46 - 53 triệu đồng (chênh lệch 0,01 - 2,51 triệu đồng so với giá niêm yết), dòng Jupiter là 29 - 29,5 triệu đồng (thấp hơn 0,4 - 0,5 triệu đồng), hai dòng Sirius và Sirius FI là 18,50 - 22,80 triệu đồng (thấp hơn 0,3 - 0,7 triệu đồng).
Riêng đối với mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn, giá đại lý ghi nhận trong tháng này thấp hơn tháng trước 0,5 triệu đồng, hiện ở mức 47 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 9/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 48,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 51 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 53 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,50 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Khảo sát mới nhất cho thấy, giá đề xuất của hãng đối với các dòng xe tay ga vẫn được giữ nguyên, cụ thể: Grande (41,99 - 50 triệu đồng), Latte (37,49 - 37,99 triệu đồng), Janus (27,99 - 31,99 triệu đồng), NVX (52,24 - 54 triệu đồng), Freego (32,99 - 38,99 triệu đồng) và Acruzo (33,49 triệu đồng).
Trong tháng này, giá bán xe tay ga Yamaha tại các cửa hàng vẫn khá ổn định, với ba dòng xe Grande, Janus và Acruzo có mức giá thấp hơn so với đề xuất của hãng. Các mẫu xe NVX và mẫu xe Latte Phiên bản Giới hạn tiếp tục được các đại lý bán ra với giá tương đương mức niêm yết của hãng.
Duy chỉ có hai mẫu xe Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn và Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt là có sự khác biệt về giá đại lý so với tháng trước, lần lượt giảm 4 triệu đồng và 0,5 triệu đồng xuống còn 44,50 triệu đồng và 48,50 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 9/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 44,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao đồng loạt đứng yên trong tháng này. Theo đó, dòng xe MT-15 có giá niêm yết là 69 triệu đồng, trong khi giá tại đại lý là 68,88 triệu đồng. Tương tự, hai dòng xe TFX 150 và MT-03 hiện có giá đại lý thấp hơn đề xuất lần lượt là 0,3 triệu đồng và 1 triệu đồng, ở mức tương ứng là 72,60 triệu đồng và 123 triệu đồng.
Các mẫu xe còn lại, gồm YZF-R15 Phiên bản Tiêu chuẩn, YZF-R15 Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP và YZF-R3 tiếp tục được các cửa hàng bán với giá niêm yết của hãng, lần lượt là 70 triệu đồng, 72 triệu đồng và 129 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 9/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68,88 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 123 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |