Bảng giá xe máy Yamaha tháng 10/2021: Thị trường ổn định
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 11/2021
Bảng giá xe số Yamaha
Tương tự tháng trước, hãng Yamaha vẫn giữ nguyên bảng giá xe số đã niêm yết trước đó.
Hiện tại, các mẫu xe Exciter được hãng đưa ra mức giá dao động từ thấp nhất là 46,99 triệu đồng đến cao nhất là 50,49 triệu đồng. Trong khi đó, giá đại lý có sự chênh lệch cao - thấp khoảng 0,01 - 2,51 triệu đồng, hiện dao động trong khoảng 46 - 53 triệu đồng.
Đối với hai phiên bản RC và GP của dòng xe Jupiter, giá đề xuất lần lượt ở mức 29,4 triệu đồng và 30 triệu đồng. Hiện tại, các phiên bản của dòng xe Sirius có mức giá niêm yết thấp nhất trong tất cả các dòng, dao động trong khoảng 18,80 - 21,50 triệu đồng. Tiếp đến là dòng xe Sirius FI với khoảng 18,50 - 22,80 triệu đồng.
Cả ba dòng xe vừa nêu đều có giá đại lý thấp hơn so với niêm yết của hãng, cụ thể: Jupiter được bán với giá thấp hơn 0,4 - 0,5 triệu đồng, Sirius thấp hơn 0,3 - 0,7 triệu đồng và Sirius FI thấp hơn 0,34 - 0,64 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 48,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 51 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 53 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,50 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Theo khảo sát mới nhất, giá đề xuất của hãng đối với các dòng xe tay ga vẫn ổn định trong tháng 10, cụ thể: Grande (41,99 - 50 triệu đồng), Latte (37,49 - 37,99 triệu đồng), Janus (27,99 - 31,99 triệu đồng), NVX (52,24 - 54 triệu đồng), Freego (32,99 - 38,99 triệu đồng) và Acruzo (33,49 triệu đồng).
Xét đến giá đại lý, tất cả các mẫu xe đều được bán ở mức giá cũ. Trong đó, ba dòng xe Grande, Janus và Acruzo có giá thấp hơn 0,49 - 1,49 triệu đồng so với đề xuất của hãng. Trái lại, mẫu xe Latte Phiên bản Tiêu chuẩn và các mẫu xe Freego được các cửa hàng bán ra với giá cao hơn, song cũng không đáng kể.
Hiện tại, các mẫu xe NVX và mẫu xe Latte Phiên bản Giới hạn tiếp tục được các đại lý triển khai với giá tương đương mức niêm yết của hãng, lần lượt là 52,24 - 54 triệu đồng và 37,99 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 44,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục ổn định trong tháng này. Cụ thể, dòng xe MT-15 có giá niêm yết là 69 triệu đồng, trong khi các đại lý bán ra với mức 68,88 triệu đồng. Đây cũng là dòng xe thể thao có giá thấp nhất ở thời điểm hiện tại.
Tiếp đó, hai dòng xe TFX 150 và MT-03 được đề xuất với giá tương ứng là 72,9 triệu đồng và 124 triệu đồng. Trong khi đó, giá đại lý lần lượt thấp hơn 0,3 triệu đồng và 1 triệu đồng, ở mức 72,60 triệu đồng và 123 triệu đồng.
Hiện tại, hai dòng xe YZF-R15 và YZF-R3 có giá khá cao, được các cửa hàng bán đúng với mức niêm yết của hãng, lần lượt là 70 - 72 triệu đồng và 129 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68,88 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 123 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |