Bảng giá xe máy Yamaha tháng 11/2021: Giá đề xuất và giá đại lý đều ổn định
Bảng giá xe số Yamaha
Ghi nhận mới nhất cho thấy, hãng Yamaha vẫn giữ nguyên bảng giá xe số đã niêm yết trước đó đối với hầu hết dòng xe trong tháng này.
Trong đó, mẫu xe đang có mức giá thấp nhất là Sirius Phiên bản phanh cơ với mức 18,80 triệu đồng và cao nhất là Exciter 155 VVA - Phiên bản GP với mức 53 triệu đồng. Duy chỉ có mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn là có điều chỉnh nhẹ, tăng 0,5 triệu đồng so với tháng trước lên mức 47,5 triệu đồng.
Tại các cửa hàng phân phối, giá bán có sự chênh lệch từ 0,01 triệu đồng đến 2,51 triệu đồng so với giá của hãng nêu trên. Trong đó, mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản Doxou và ba mẫu xe Exciter 155 VVA được bán với giá cao hơn, còn lại được bán thấp hơn so với mức đề xuất.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47,50 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 48,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 51 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 53 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,50 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Trong tháng này, giá đề xuất của hãng đối với các dòng xe tay ga vẫn được giữ nguyên, cụ thể: Grande (41,99 - 50 triệu đồng), Latte (37,49 - 37,99 triệu đồng), Janus (27,99 - 31,99 triệu đồng), NVX (52,24 - 54 triệu đồng), Freego (32,99 - 38,99 triệu đồng) và Acruzo (33,49 triệu đồng).
Đối với giá đại lý, tất cả các mẫu xe tay ga Yamaha đều được bán ra với mức đã ghi nhận vào tháng trước. Hiện tại, Grande, Janus và Acruzo là ba dòng xe có giá thấp hơn 0,49 - 1,49 triệu đồng so với đề xuất của hãng. Trong khi đó, mẫu xe Latte Phiên bản Tiêu chuẩn và các mẫu xe Freego được bán ra với giá cao hơn, chỉ 0,01 triệu đồng. Còn mẫu xe NVX và mẫu xe Latte Phiên bản Giới hạn tiếp tục được các đại lý triển khai với mức giá bằng với đề xuất của hãng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 44,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Tương tự, giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục được hãng giữ ổn định trong tháng này. Dòng xe MT-15 hiện có giá niêm yết là 69 triệu đồng, thấp nhất trong tất cả các mẫu xe thể thao. Kế đến là hai dòng xe YZF-R15 và TFX 150 với mức đề xuất lần lượt là 70-72 triệu đồng và 72,9 triệu đồng; sau đó là hai dòng MT-03 và YZF-R3 lần lượt là 124triệu đồng và 129 triệu đồng.
So với mức đã được niêm yết, giá bán tại đại lý của ba dòng xe MT-15, TFX 150 và MT-03 lần lượt thấp hơn 0,12 triệu đồng, 0,3 triệu đồng và 1 triệu đồng. Các dòng còn lại được bán đúng giá của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68,88 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 123 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |