Bảng giá xe máy Yamaha tháng 12/2021: Hãng tăng giá đề xuất của nhiều dòng xe
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 1/2022
Bảng giá xe số Yamaha
Ghi nhận mới nhất cho thấy, bảng giá xe số Yamaha do hãng niêm yết có nhiều biến động. Cụ thể, giá các mẫu xe Exciter đồng loạt được nâng thêm 0,3 triệu đồng, lên khoảng 47,29 - 50,79 triệu đồng. Hãng cũng điều chỉnh giá xe Jupiter lên 29,6 - 30,2 triệu đồng, tăng 0,2 triệu đồng so với tháng trước.
Tương tự, sau khi tăng 0,2 - 0,4 triệu đồng, giá ba mẫu xe Sirius lần lượt là 19 triệu đồng (Phiên bản phanh cơ), 20,4 triệu đồng (Phiên bản phanh đĩa) và 21,8 triệu đồng (Phiên bản RC vành đúc). Riêng chỉ có dòng xe Sirius FI là có mức giá đề xuất không đổi, ổn định trong khoảng 20,34 - 23,19 triệu đồng.
Trong tháng này, các cửa hàng phân phối nhìn chung đều giữ nguyên giá bán của phần lớn các dòng xe số. Duy chỉ có ba phiên bản của dòng xe Exciter 155 VVA là được các đại lý giảm 4 - 5,5 triệu đồng, xuống còn 44 - 47,5 triệu đồng. Qua so sánh, giá thực tế hiện thấp hơn 0,29 - 3,29 triệu đồng so với đề xuất.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 12/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 47,29 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,79 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 48,29 | 47,50 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 48,29 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 49,29 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 47,29 | 44 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 50,29 | 47 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,79 | 47,50 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,60 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30,20 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 19 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20,40 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,80 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Trong tháng này, giá đề xuất của hãng đối với các dòng xe tay ga tăng 0,5 triệu đồng ở một số dòng xe như sau: Grande Blue Core Hybrid (lên khoảng 46 - 50,5 triệu đồng), Latte (lên khoảng 37,99 - 38,49 triệu đồng), Janus (lên khoảng 28,49 - 32,49 triệu đồng), NVX 155 Thế hệ II (lên khoảng 53,5 - 54,5 triệu đồng) và Freego (lên khoảng 33,49 - 39,49 triệu đồng).
Đối với giá đại lý, hầu hết các mẫu xe tay ga Yamaha đều được bán ra với mức đã ghi nhận vào tháng trước, trung bình chênh lệch 0,49 - 1,49 triệu đồng so với đề xuất của hãng. Chỉ riêng giá hai mẫu Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn và Freego S - Phiên bản Đặc biệt lần lượt giảm 5 triệu đồng và 7 triệu đồng so với tháng trước, hiện ở mức tương ứng là 28 triệu đồng và 32 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 12/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46 | 44,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50,50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,99 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 38,49 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 28,49 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,99 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 32,49 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53,50 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54,50 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 33,49 | 28 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 39,49 | 32 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Khác với xe số và xe tay ga, giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục được hãng giữ ổn định trong tháng này. Hiện tại, với giá niêm yết là 69 triệu đồng, MT-15 là dòng xe có giá thấp nhất trong tất cả các mẫu xe thể thao của Yamaha. Cao nhất là dòng xe YZF-R3 với mức giá đề xuất là 129 triệu đồng.
Tương tự, các đại lý cũng không có động thái điều chỉnh giá bán xe thể thao Yamaha trong tháng cuối cùng của năm. Trong đó, hai dòng xe YZF-R15 và YZF-R3 được bán đúng giá của hãng. Còn giá tại cửa hàng của ba dòng xe MT-15, TFX 150 và MT-03 lần lượt thấp hơn 0,12 triệu đồng, 0,3 triệu đồng và 1 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 12/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68,88 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 123 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |