Bảng giá xe máy Yamaha tháng 1/2022: Giá đề xuất ổn định, một vài dòng có giá thực tế thay đổi
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2022
Bảng giá xe số Yamaha
Ghi nhận mới nhất cho thấy, bảng giá xe số Yamaha do hãng niêm yết vẫn được duy trì trong khoảng 19 - 50,79 triệu đồng. Mỗi dòng xe sẽ có nhiều mẫu xe cho khách hàng lựa chọn. Trong đó, mẫu xe số Yamaha có giá rẻ nhất là Sirius Phiên bản phanh cơ và có giá cao nhất là Exciter 155 VVA - Phiên bản GP.
Trong tháng này, các cửa hàng phân phối nhìn chung đều giữ nguyên giá bán của phần lớn các dòng xe số. Duy chỉ có hai dòng xe Sirius FI và Exciter 155 VVA có sự chênh lệch 0,5 - 5,2 triệu đồng so với tháng 12/2021, lần lượt vào khoảng 20,5 - 22,3 triệu đồng và 44,3 - 47,8 triệu đồng so với đề xuất.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 47,29 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,79 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 48,29 | 47,50 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 49,29 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 47,29 | 44,30 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 50,29 | 47,30 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,79 | 47,80 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,60 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30,20 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 19 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20,40 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,80 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 21,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,30 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Trong tháng này, giá đề xuất của hãng đối với các dòng xe tay ga đồng loạt ổn định. Điển hình như, dòng xe Grande có giá trong khoảng 41,99 - 50,5 triệu đồng, Latte trong khoảng 37,99 - 38,49 triệu đồng, Janus trong khoảng 28,49 - 32,49 triệu đồng,... Tương tự với các dòng NVX, Freego và Acruzo.
Tại các đại lý, nhiều dòng xe được điều chỉnh giá bán trong tháng này. Trong đó, Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp và Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn cùng tăng 0,5 triệu đồng. Trái lại, giá thực tế của ba dòng Latte, NVX và Freego giảm 0,49 - 1 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 41 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46 | 45 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50,50 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,99 | 37 |
Phiên bản Giới hạn | 38,49 | 37,50 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 28,49 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,99 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 32,49 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 51,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53,50 | 52,50 | |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54,50 | 53,50 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 33,49 | 32,50 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 39,49 | 38,50 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục được hãng giữ ổn định trong tháng này. Trong đó, dòng xe có giá thấp nhất là MT-15 với mức niêm yết 69 triệu đồng. Hiện tại, giá đề xuất cao nhất đối với dòng xe này là 129 triệu đồng, áp dụng cho YZF-R3.
Nhìn chung, giá bán tại các cửa hàng cũng không có nhiều biến động so với tháng trước. Dòng xe YZF-R15 hiện có hai mẫu cho khách hàng lựa chọn, gồm Phiên bản Tiêu chuẩn và Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP với giá lần lượt là 70 triệu đồng và 72 triệu đồng. Riêng đối với MT-15, các đại lý giảm 0,88 triệu đồng so với tháng trước, xuống còn 68 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 123 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |