Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2021: Giá đại lý của nhiều dòng xe tay ga giảm
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2022
Bảng giá xe số Honda
Giá xe máy Honda dạng xe số tiếp tục được hãng giữ nguyên trong tháng 12 này. Với giá đề xuất là 17,89 triệu đồng, Wave Alpha 110cc hiện đang là dòng xe có mức giá thấp nhất. Cao hơn là dòng xe Blade 110 với khoảng giá niêm yết 18,89 - 21,39 triệu đồng và dòng xe Wave RSX FI 110 với khoảng 21,79 - 24,79 triệu đồng. Hiện tại, Super Cub C125 là dòng xe số được hãng đưa ra mức giá cao nhất, 86,99 triệu đồng.
Tương tự như giá niêm yết, giá đại lý của tất cả các dòng xe số cũng không thay đổi so với tháng trước. Theo đó, các cửa hàng đang triển khai mức giá cao hơn so với đề xuất của hãng 3,01 - 8,71 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 12/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc | Phanh cơ vành nan hoa | 17,89 | 23,1 |
Blade 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 18,89 | 22,20 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 19,89 | 22,90
| |
Phanh đĩa vành đúc | 21,39 | 24,40 | |
Wave RSX FI 110 | Vành nan hoa phanh cơ | 21,79 | 26 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 22,79 | 27 | |
Vành đúc phanh đĩa | 24,79 | 29 | |
Future 125 FI | Vành nan hoa | 30,29 | 38,30 |
Vành đúc | 31,49 | 40,20 | |
Super Cub C125 | C125 | 86,99 | 95,2 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Tiếp nối tháng trước, hãng Honda cũng duy trì mức giá đề xuất cho các dòng xe tay ga trong tháng này. Hiện tại, các dòng xe có mức niêm yết dưới 60 triệu đồng gồm Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125/150, SH Mode 125 và mẫu xe PCX 125. Các dòng còn lại được hãng đề xuất với khoảng giá 70,49 - 147,49 triệu đồng.
Khác với các dòng xe số, giá đại lý của xe tay ga Honda trong tháng này đồng loạt giảm. Cụ thể là các dòng Vision, Lead 125 FI, SH Mode 125, SH 125i/150i và SH300i ABS với mức giảm 1,8 - 15 triệu đồng. Riêng hai mẫu Lead 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn và SH 125i phanh ABS cùng tăng nhẹ 0,7 triệu đồng so với tháng trước. Các dòng xe còn lại có giá đại lý không đổi.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 12/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision | Phiên bản Tiêu chuẩn | 30,29 | 35 |
Phiên bản Cao cấp | 31,99 | 36,70 | |
Phiên bản Đặc biệt | 33,29 | 38 | |
Phiên bản Cá tính | 34,79 | 40,70 | |
Lead 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn | 38,59 | 43,80 |
Phiên bản Cao cấp | 40,59 | 46,50 | |
Phiên bản Đen mờ | 41,79 | 46,50 | |
Air Blade 125/150 | Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 41,49 | 45,80 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt | 42,69 | 46,20 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 55,49 | 56 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt | 56,69 | 58 | |
SH Mode 125 | Phiên bản Thời trang (CBS) | 54,19 | 64 |
Phiên bản Thời trang (ABS) | 58,19 | 73 | |
Phiên bản Cá tính (ABS) | 59,29 | 74 | |
PCX 125/150 | PCX 125 | 56,49 | 61,50 |
PCX 150 | 70,49 | 80,60 | |
SH 125i/150i | SH 125i phanh CBS | 71,79 | 89 |
SH 125i phanh ABS | 79,79 | 96,50 | |
SH 150i phanh CBS | 88,79 | 105 | |
SH 150i phanh ABS | 96,99 | 115 | |
PCX Hybrid | PCX Hybrid | 89,99 | 87,80 |
SH350i | Phiên bản Cao cấp | 145,99 | 165 |
Phiên bản Thể thao | 147,49 | 170 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Thị trường xe côn tay Honda trong tháng 12 cũng không có biến động. Hiện tại, Winner X Phiên bản Thể thao - Phanh thường là mẫu xe côn tay có giá đề xuất thấp nhất với 46,09 triệu đồng và mẫu xe CB150R Exmotion cao nhất với 105 triệu đồng.
Sau khi giảm mạnh vào tháng trước, giá bán tại các đại lý của các dòng xe côn tay Honda ổn định trong tháng này. Theo đó, giá thực tế chênh lệch 1,07 - 8,01 triệu đồng so với mức niêm yết, vào khoảng 43 - 106,07 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 12/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X | Phiên bản Thể thao - Phanh thường | 46,09 | 43
|
Phiên bản Camo | 49,09 | 46 | |
Phiên bản Thể thao - Phanh ABS | 49,09 | 46 | |
Phiên bản Đen mờ | 49,59 | 46 | |
Phiên bản Đường đua | 50,09 | 46 | |
MSX125 | MSX 125cc | 49,99 | 58 |
Monkey | Z125 | 84,99 | 82,70 |
CB150R Exmotion | CB150R Exmotion | 105 | 106,07 |