Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2022: Giá đại lý có nhiều biến động, có mẫu tăng 3 triệu đồng
Bảng giá xe số Honda
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2022
Giá xe máy Honda dạng xe số tiếp tục được hãng duy trì trong tháng này. Trong đó, thấp nhất là dòng xe Wave Alpha 110cc với giá 17,89 triệu đồng. Tiếp đến là dòng xe Blade 110 với giá niêm yết dao động trong khoảng 18,89 - 21,39 triệu đồng. Hiện tại, Super Cub C125 là dòng xe số được Honda đề xuất với mức giá cao nhất, đạt 86,99 triệu đồng.
Đối với giá bán tại các đại lý, hầu hết các dòng xe đều có mức giá khá ổn định, cao hơn 4,51 - 8,71 triệu đồng so với giá của hãng. Riêng chỉ có ba mẫu Blade 110 Phanh cơ vành nan hoa, Phanh đĩa vành nan hoa và Phanh đĩa vành đúc là được các cửa hãng phân phối tăng giá bán thêm 1 triệu đồng, lần lượt ở mức 22,90 triệu đồng, 23,90 triệu đồng và 25,30 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc | Phanh cơ vành nan hoa | 17,89 | 23,20 |
Blade 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 18,89 | 22,90 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 19,89 | 23,90
| |
Phanh đĩa vành đúc | 21,39 | 25,30 | |
Wave RSX FI 110 | Vành nan hoa phanh cơ | 21,79 | 26,30 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 22,79 | 27,30 | |
Vành đúc phanh đĩa | 24,79 | 29,30 | |
Future 125 FI | Vành nan hoa | 30,29 | 38,30 |
Vành đúc | 31,49 | 40,20 | |
Super Cub C125 | C125 | 86,99 | 95,20 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Trong tháng này, hãng Honda đã thực hiện điều chỉnh giá niêm yết đối với một vài mẫu xe. Cụ thể, ba mẫu của dòng Lead 125 FI tăng 0,4 - 0,6 triệu đồng lên khoảng 38,99 - 42,29 triệu đồng; ba mẫu của dòng SH Mode 125 tăng 1 - 2,2 triệu đồng lên khoảng 55,19 - 61,49 triệu đồng; mẫu SH 150i phanh ABS tăng 1 triệu đồng lên khoảng 97,99 triệu đồng. Các dòng xe còn lại được hãng giữ nguyên giá.
Tương tự, giá đại lý của xe tay ga Honda trong tháng này đồng loạt tăng 0,3 - 3 triệu đồng với các dòng Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125/150, SH Mode 125 và SH 150i. Riêng với mẫu Lead 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn, giá thực tế giảm 0,8 triệu đồng so với tháng trước xuống còn 43 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision | Phiên bản Tiêu chuẩn | 30,29 | 35,30 |
Phiên bản Cao cấp | 31,99 | 37 | |
Phiên bản Đặc biệt | 33,29 | 38,30 | |
Phiên bản Cá tính | 34,79 | 41 | |
Lead 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn | 38,99 | 43 |
Phiên bản Cao cấp | 41,19 | 47 | |
Phiên bản Đen mờ | 42,29 | 48 | |
Air Blade 125/150 | Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 41,49 | 46,70 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt | 42,69 | 47,20 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 55,49 | 59 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt | 56,69 | 60 | |
SH Mode 125 | Phiên bản Thời trang (CBS) | 55,19 | 65,50 |
Phiên bản Thời trang (ABS) | 60,29 | 75 | |
Phiên bản Cá tính (ABS) | 61,49 | 76 | |
PCX 125/150 | PCX 125 | 56,49 | 61,50 |
PCX 150 | 70,49 | 80,60 | |
SH 125i/150i | SH 125i phanh CBS | 71,79 | 89 |
SH 125i phanh ABS | 79,79 | 96,50 | |
SH 150i phanh CBS | 88,79 | 106 | |
SH 150i phanh ABS | 97,99 | 118 | |
PCX Hybrid | PCX Hybrid | 89,99 | 87,80 |
SH350i | Phiên bản Cao cấp | 145,99 | 165 |
Phiên bản Thể thao | 147,49 | 170 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Thị trường xe côn tay Honda trong tháng 1 biến động nhẹ sau nhiều tháng đứng yên. Theo đề xuất của hãng, hai mẫu xe Winner X Phiên bản Thể thao và Winner X Phiên bản Đường đua lần lượt tăng 0,9 triệu đồng và 0,4 triệu đồng, lên mức tương ứng là 49,99 triệu đồng và 50,49 triệu đồng. Các dòng xe côn tay khác có giá niêm yết ổn định.
Tại các đại lý, giá bán thực tế của dòng xe này cũng có nhiều thay đổi trong tháng 1: dòng Winner X tăng 2 - 2,5 triệu đồng trong khi dòng CBR150R giảm nhẹ 0,1 triệu đồng. Hiện tại, CB150R Exmotion vẫn đang được các cửa hàng triển khai mức giá không đổi là 106,07 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X | Phiên bản Thể thao - Phanh thường | 46,09 | 45
|
Phiên bản Thể thao | 49,99 | 48 | |
Phiên bản Đường đua | 50,49 | 48,50 | |
CBR150R | CBR150R | 70,99 | 78,60 |
CB150R Exmotion | CB150R Exmotion | 105 | 106,07 |