|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2021: Giá đại lý của nhiều dòng xe giảm

22:31 | 04/11/2021
Chia sẻ
Bước sang tháng 11, các đại lý phân phối xe máy Honda đã thực hiện điều chỉnh giá bán đối với nhiều dòng xe tay ga và xe côn tay.

Bảng giá xe số Honda

Giá xe máy Honda dạng xe số nhìn chung vẫn được hãng giữ ổn định trong tháng này. Trong đó, thấp nhất là dòng xe Wave Alpha 110cc với giá 17,89 triệu đồng. Tiếp đến là hai dòng xe Blade 110 và Wave RSX FI 110 với giá niêm yết dao động trong khoảng 18,89 - 24,79 triệu đồng.

Hai mẫu xe Vành nan hoa và Vành đúc của dòng xe Future 125 FI cũng được hãng giữ nguyên giá, lần lượt là 30,29 triệu đồng và 31,49 triệu đồng. Riêng chỉ có Super Cub C125 là dòng xe số duy nhất được Honda điều chỉnh giá đề xuất trong tháng này, tăng 2 triệu đồng lên mức 86,99 triệu đồng.

Hiện tại, tất cả các dòng xe số đều có giá đại lý cao hơn so với mức niêm yết của hãng, dao động từ 3,01 triệu đồng đến 8,71 triệu đồng. Trong đó đó, mẫu xe Future 125 FI Vành đúc có mức chênh lệch nhiều nhất trong tất cả các mẫu xe số, được bán ra với giá 40,20 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,89

23,1

 

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,89

22,20

Phanh đĩa vành nan hoa

19,89

22,90

 

Phanh đĩa vành đúc

21,39

24,40

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,79

26

Vành nan hoa phanh đĩa

22,79 

27

Vành đúc phanh đĩa 

24,79

29

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,29 

38,30

Vành đúc

31,49

40,20

Super Cub C125

C125

86,99

95,2

Bảng giá xe tay ga Honda

Theo khảo sát mới nhất, tất cả các dòng xe tay ga đều được Honda duy trì mức giá đề xuất đã công bố trước đó. Hiện tại, giá 4 mẫu xe Vision dao động trong khoảng 30,29 - 34,79 triệu đồng. Các dòng xe Lead 125 FI, Air Blade 125/150, SH Mode 125 và PCX 125/150 đang được niêm yết với khoảng giá 38,59 - 70,49 triệu đồng. Ba dòng xe còn lại, gồm SH 125i/150i, PCX Hybrid và SH300i ABS, đều có giá đề xuất ổn định trên 71 triệu đồng.

Qua so sánh, giá đại lý trong tháng này đã có sự biến động tại ba dòng xe tay ga, gồm Air Blade 125/150, SH Mode 125 và PCX Hybrid, thấp hơn 0,1 - 4,8 triệu đồng so với tháng trước. Nhìn chung, các cửa hàng tiếp tục triển khai mức giá cao hơn so với đề xuất của hãng, chỉ riêng có dòng PCX Hybrid là thấp hơn 2,19 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,29

37,50

Phiên bản Cao cấp

31,99

40,10

Phiên bản Đặc biệt

33,29

41,40

Phiên bản Cá tính

34,79

43,60

 

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

38,59

43,10

Phiên bản Cao cấp

40,59

48,60

Phiên bản Đen mờ 

41,79

48,60

 

Air Blade 125/150

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

41,49

45,80

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

42,69

46,20

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,49

56

Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt

56,69

58

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

54,19

67,50

Phiên bản Thời trang (ABS)

58,19

74,80

Phiên bản Cá tính (ABS)

59,29

76,80

 

PCX 125/150

PCX 125

56,49

61,50

PCX 150

70,49

80,60

 

SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

71,79

90,70

SH 125i phanh ABS

79,79

95,80

SH 150i phanh CBS

88,79

109,70

SH 150i phanh ABS

96,99

121,50

PCX Hybrid

PCX Hybrid

89,99

87,80

SH350i 

Phiên bản Cao cấp

145,99

180

Phiên bản Thể thao

147,49

182

Bảng giá xe côn tay Honda

Tương tự như dòng xe tay ga, thị trường xe côn tay Honda trong tháng 11 cũng có sự thay đổi đối với giá đại lý trong khi giá niêm yết vẫn ổn định. Hiện tại, mức giá mà hãng đưa ra thấp nhất là 46,09 triệu đồng (mẫu xe Winner X Phiên bản Thể thao - Phanh thường) và cao nhất là 105 triệu đồng (mẫu xe CB150R Exmotion).

Còn tại các đại lý, giá thực tế của cả 5 mẫu xe Winner X đều giảm mạnh 4,8 - 7,8 triệu đồng so với ghi nhận vào tháng 10. Trong đó, Phiên bản Camo, Phiên bản Thể thao - Phanh ABS, Phiên bản Đen mờ và Phiên bản Đường đua đều được bán với mức trung bình là 46 triệu đồng. Các dòng xe còn lại có giá đại lý không đổi trong tháng này.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Thể thao - Phanh thường

46,09

43

 

Phiên bản Camo

49,09

46

Phiên bản Thể thao - Phanh ABS

49,09

46

Phiên bản Đen mờ

49,59

46

Phiên bản Đường đua

50,09

46

MSX125

MSX 125cc

49,99

58

Monkey

Z125

84,99

82,70

CB150R Exmotion

CB150R Exmotion

105

106,07

Thảo Vy