Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2021: Giá đại lý của nhiều dòng xe giảm
Bảng giá xe số Honda
Giá xe máy Honda dạng xe số nhìn chung vẫn được hãng giữ ổn định trong tháng này. Trong đó, thấp nhất là dòng xe Wave Alpha 110cc với giá 17,89 triệu đồng. Tiếp đến là hai dòng xe Blade 110 và Wave RSX FI 110 với giá niêm yết dao động trong khoảng 18,89 - 24,79 triệu đồng.
Hai mẫu xe Vành nan hoa và Vành đúc của dòng xe Future 125 FI cũng được hãng giữ nguyên giá, lần lượt là 30,29 triệu đồng và 31,49 triệu đồng. Riêng chỉ có Super Cub C125 là dòng xe số duy nhất được Honda điều chỉnh giá đề xuất trong tháng này, tăng 2 triệu đồng lên mức 86,99 triệu đồng.
Hiện tại, tất cả các dòng xe số đều có giá đại lý cao hơn so với mức niêm yết của hãng, dao động từ 3,01 triệu đồng đến 8,71 triệu đồng. Trong đó đó, mẫu xe Future 125 FI Vành đúc có mức chênh lệch nhiều nhất trong tất cả các mẫu xe số, được bán ra với giá 40,20 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc | Phanh cơ vành nan hoa | 17,89 | 23,1
|
Blade 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 18,89 | 22,20 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 19,89 | 22,90
| |
Phanh đĩa vành đúc | 21,39 | 24,40 | |
Wave RSX FI 110 | Vành nan hoa phanh cơ | 21,79 | 26 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 22,79 | 27 | |
Vành đúc phanh đĩa | 24,79 | 29 | |
Future 125 FI | Vành nan hoa | 30,29 | 38,30 |
Vành đúc | 31,49 | 40,20 | |
Super Cub C125 | C125 | 86,99 | 95,2 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Theo khảo sát mới nhất, tất cả các dòng xe tay ga đều được Honda duy trì mức giá đề xuất đã công bố trước đó. Hiện tại, giá 4 mẫu xe Vision dao động trong khoảng 30,29 - 34,79 triệu đồng. Các dòng xe Lead 125 FI, Air Blade 125/150, SH Mode 125 và PCX 125/150 đang được niêm yết với khoảng giá 38,59 - 70,49 triệu đồng. Ba dòng xe còn lại, gồm SH 125i/150i, PCX Hybrid và SH300i ABS, đều có giá đề xuất ổn định trên 71 triệu đồng.
Qua so sánh, giá đại lý trong tháng này đã có sự biến động tại ba dòng xe tay ga, gồm Air Blade 125/150, SH Mode 125 và PCX Hybrid, thấp hơn 0,1 - 4,8 triệu đồng so với tháng trước. Nhìn chung, các cửa hàng tiếp tục triển khai mức giá cao hơn so với đề xuất của hãng, chỉ riêng có dòng PCX Hybrid là thấp hơn 2,19 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision | Phiên bản Tiêu chuẩn | 30,29 | 37,50 |
Phiên bản Cao cấp | 31,99 | 40,10 | |
Phiên bản Đặc biệt | 33,29 | 41,40 | |
Phiên bản Cá tính | 34,79 | 43,60 | |
Lead 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn | 38,59 | 43,10 |
Phiên bản Cao cấp | 40,59 | 48,60 | |
Phiên bản Đen mờ | 41,79 | 48,60 | |
Air Blade 125/150 | Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 41,49 | 45,80 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt | 42,69 | 46,20 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 55,49 | 56 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt | 56,69 | 58 | |
SH Mode 125 | Phiên bản Thời trang (CBS) | 54,19 | 67,50 |
Phiên bản Thời trang (ABS) | 58,19 | 74,80 | |
Phiên bản Cá tính (ABS) | 59,29 | 76,80 | |
PCX 125/150 | PCX 125 | 56,49 | 61,50 |
PCX 150 | 70,49 | 80,60 | |
SH 125i/150i | SH 125i phanh CBS | 71,79 | 90,70 |
SH 125i phanh ABS | 79,79 | 95,80 | |
SH 150i phanh CBS | 88,79 | 109,70 | |
SH 150i phanh ABS | 96,99 | 121,50 | |
PCX Hybrid | PCX Hybrid | 89,99 | 87,80 |
SH350i | Phiên bản Cao cấp | 145,99 | 180 |
Phiên bản Thể thao | 147,49 | 182 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Tương tự như dòng xe tay ga, thị trường xe côn tay Honda trong tháng 11 cũng có sự thay đổi đối với giá đại lý trong khi giá niêm yết vẫn ổn định. Hiện tại, mức giá mà hãng đưa ra thấp nhất là 46,09 triệu đồng (mẫu xe Winner X Phiên bản Thể thao - Phanh thường) và cao nhất là 105 triệu đồng (mẫu xe CB150R Exmotion).
Còn tại các đại lý, giá thực tế của cả 5 mẫu xe Winner X đều giảm mạnh 4,8 - 7,8 triệu đồng so với ghi nhận vào tháng 10. Trong đó, Phiên bản Camo, Phiên bản Thể thao - Phanh ABS, Phiên bản Đen mờ và Phiên bản Đường đua đều được bán với mức trung bình là 46 triệu đồng. Các dòng xe còn lại có giá đại lý không đổi trong tháng này.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X | Phiên bản Thể thao - Phanh thường | 46,09 | 43
|
Phiên bản Camo | 49,09 | 46 | |
Phiên bản Thể thao - Phanh ABS | 49,09 | 46 | |
Phiên bản Đen mờ | 49,59 | 46 | |
Phiên bản Đường đua | 50,09 | 46 | |
MSX125 | MSX 125cc | 49,99 | 58 |
Monkey | Z125 | 84,99 | 82,70 |
CB150R Exmotion | CB150R Exmotion | 105 | 106,07 |