Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2022: Nhiều dòng xe có giá đề xuất giảm
Bảng giá xe số Yamaha
Ghi nhận mới nhất cho thấy, bảng giá xe số Yamaha do hãng niêm yết hiện dao động trong khoảng 18,7 - 50,79 triệu đồng. Trong đó, các mẫu của dòng xe Sirius FI có giá tăng 0,36 - 0,36 triệu đồng. Trái lại, các dòng xe Exciter 150, Jupiter và Sirius có giá giảm 0,3 - 3,29 triệu đồng so với tháng trước. Riêng dòng Exciter 155 VVA có mức đề xuất không đổi.
Trong tháng này, các cửa hàng phân phối đều giữ nguyên giá bán của tất cả các dòng xe số. Hiện tại, giá đại lý chênh lệch 0,1 - 2,99 triệu đồng so với giá niêm yết.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 2/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 44,50 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 45 | 47,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 47,29 | 44,30 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 50,29 | 47,30 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,79 | 47,80 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,10 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 29,70 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,7 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 20 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,40 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,70 | 20,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,60 | 21,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,50 | 22,30 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Trong tháng này, giá đề xuất của hãng đối với nhiều dòng xe tay ga giảm, gồm Grande, Latte, Janus và Freego. So với tháng trước, các dòng xe này có giá niêm yết giảm 0,49 - 0,9 triệu đồng. Duy chỉ có dòng xe NVX là được hãng giữ nguyên giá trong khoảng 52,24 - 54,5 triệu đồng.
Tại các đại lý, tất cả các dòng xe đều có giá bán ổn định trong tháng này, thấp hơn đề xuất của hãng khoảng 0,2 - 1 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 2/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,20 | 45 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,10 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 49,60 | 49 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,30 | 37 |
Phiên bản Giới hạn | 37,80 | 37,50 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 28 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,40 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,90 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 51,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53,50 | 52,50 | |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54,50 | 53,50 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,90 | 32,50 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,80 | 38,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục được cả hãng và các đại lý giữ ổn định trong tháng này. Trong đó, dòng xe có giá thấp nhất là MT-15 và cao nhất là YZF-R3. So với mức của hãng, giá thực tế của dòng MT-15 thấp hơn 1 triệu đồng và dòng TFX 150 thấp hơn 0,3 triệu đồng. Hai dòng còn lại, gồm YZF-R15 và YZF-R3, được bán đúng với giá đề xuất.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 2/2022 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 68 |
YZF-R15 |
| 70 | 70 |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |