|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2022: Nhiều dòng xe có giá đề xuất giảm

16:50 | 10/02/2022
Chia sẻ
Sau Tết, Yamaha đã thực hiện điều chỉnh giá đề xuất đối với phần lớn dòng xe của hãng. Trong khi đó, các đại lý nhìn chung vẫn giữ nguyên giá bán trong tháng này.

Bảng giá xe số Yamaha

Ghi nhận mới nhất cho thấy, bảng giá xe số Yamaha do hãng niêm yết hiện dao động trong khoảng 18,7 - 50,79 triệu đồng. Trong đó, các mẫu của dòng xe Sirius FI có giá tăng 0,36 - 0,36 triệu đồng. Trái lại, các dòng xe Exciter 150, Jupiter và Sirius có giá giảm 0,3 - 3,29 triệu đồng so với tháng trước. Riêng dòng Exciter 155 VVA có mức đề xuất không đổi.

Trong tháng này, các cửa hàng phân phối đều giữ nguyên giá bán của tất cả các dòng xe số. Hiện tại, giá đại lý chênh lệch 0,1 - 2,99 triệu đồng so với giá niêm yết.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 2/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,50

46

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45

47,50

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,29

44,30

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,29

47,30

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,79

47,80

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,10

29

Jupiter FI - Phiên bản GP

29,70

29,50

Sirius

Phiên bản phanh cơ

18,7

18,50

Phiên bản phanh đĩa

20

19,50

Phiên bản RC vành đúc

21,40

20,80

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

20,70

20,50

Phiên bản phanh đĩa

21,60

21,50

Phiên bản RC vành đúc

23,50

22,30

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Trong tháng này, giá đề xuất của hãng đối với nhiều dòng xe tay ga giảm, gồm Grande, Latte, Janus và Freego. So với tháng trước, các dòng xe này có giá niêm yết giảm 0,49 - 0,9 triệu đồng. Duy chỉ có dòng xe NVX là được hãng giữ nguyên giá trong khoảng 52,24 - 54,5 triệu đồng.

Tại các đại lý, tất cả các dòng xe đều có giá bán ổn định trong tháng này, thấp hơn đề xuất của hãng khoảng 0,2 - 1 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 2/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Grande

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,20

45

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,10

48,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

49,60

49

 

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

37,30

37

Phiên bản Giới hạn

37,80

37,50

 

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

28

27,50

Phiên bản Đặc biệt

31,40

31

Phiên bản Giới hạn

31,90

31,50

NVX

NVX 155 Thế hệ I

52,24

51,24

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

51,74

NVX 155 Thế hệ II

53,50

52,50

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54,50

53,50

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

32,90

32,50

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

38,80

38,50

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục được cả hãng và các đại lý giữ ổn định trong tháng này. Trong đó, dòng xe có giá thấp nhất là MT-15 và cao nhất là YZF-R3. So với mức của hãng, giá thực tế của dòng MT-15 thấp hơn 1 triệu đồng và dòng TFX 150 thấp hơn 0,3 triệu đồng. Hai dòng còn lại, gồm YZF-R15 và YZF-R3, được bán đúng với giá đề xuất.

Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 2/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

MT-15

 

69

68

YZF-R15

 

70

70

TFX 150

 

72,90

72,60

YZF-R3

 

129

129

Thảo Vy