5 tháng đầu năm 2020 Việt Nam nhập khẩu bao nhiêu khí gas?
Theo công bố của Tổng cục Hải quan, tháng 5/2020 Việt Nam nhập 159.080 tấn khí gas với trị giá hơn 61,5 triệu USD; so với tháng 4 tăng lần lượt 47% và 81%.
Giá khí gas nhập trong tháng 5 là 386,7 USD/tấn, giảm 30% so cùng kì năm trước.
Tính 5 tháng đầu năm, nhập khẩu khí gas đạt 691.317 tấn tương đương 333,7 triệu USD tăng 2,5% về lượng nhưng giảm 9,9% về kim ngạch so cùng kì năm 2019. Giá nhập trung bình trong 5 tháng là 482,7 USD/tấn, giảm khoảng 12% cùng kì.
Xét về giá, trong 5 tháng khí gas nhập từ Hàn Quốc có giá cao nhất với 1.107 USD/tấn, gấp đến 2,3 lần giá nhập trung bình. Kế đến là giá gas từ Kuwait 697 USD/tấn. Trong khi đó gas nhập từ UAE có giá thấp nhất với 420 USd/tấn (giảm 21,3% so cùng kì năm ngoái); Quatar khoảng 449 USD/tấn...
Việt Nam nhập khẩu khí gas nhiều nhất từ Trung Quốc 168.691 tấn trị giá 89,6 triệu USD, giảm 35% về lượng và giảm 40% về kim ngạch so với cùng kì năm 2019, đạt 168.691 tấn, tương đương 89,57 triệu USD. Giá nhập khẩu từ thị trường này giảm 7,3% về 531 USD/tấn.
Đứng thứ hai là gas nhập khẩu từ UAE tăng mạnh trong 5 tháng với hơn 550% về kim ngạch và 412% về trị giá, đạt 142.144 tấn trị giá 59,8 triệu USD. Tuy nhiên giá nhập trung bình giảm 21% còn 420,4 USD/tấn.
Chi tiết các thị trường Việt Nam nhập khẩu khí gas 5 tháng đầu năm 2020
Thị trường | 5 tháng đầu năm 2020 | So với cùng kì 2019 (%) | Tỷ trọng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Đơn giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Tổng | 691.317 | 333.699.131 | 482,7 | 2,47 | -9,9 | 100 | 100 |
Trung Quốc | 168.691 | 89.568.523 | 531,0 | -34,83 | -39,58 | 24,4 | 26,84 |
UAE | 142.144 | 59.750.981 | 420,4 | 550,57 | 412,12 | 20,56 | 17,91 |
Qatar | 93.251 | 41.906.205 | 449,4 | 3,15 | -9,24 | 13,49 | 12,56 |
Đông Nam Á | 86.176 | 45.071.347 | 523,0 | -7,56 | -14,54 | 12,47 | 13,51 |
Malaysia | 42.208 | 22.603.357 | 535,5 | 17,29 | 8,54 | 6,11 | 6,77 |
Indonesia | 35.481 | 17.996.461 | 507,2 | 126,77 | 106,17 | 5,13 | 5,39 |
Thái Lan | 8.487 | 4.471.529 | 526,9 | -79,59 | -80,71 | 1,23 | 1,34 |
Hàn Quốc | 1.070 | 1.184.414 | 1.106,9 | -9,4 | -2,92 | 0,15 | 0,35 |
Kuwait | 56 | 39.014 | 696,7 | -99,76 | -99,66 | 0,01 | 0,01 |