Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 12/2020: Nhập khẩu sắt thép các loại tăng 218%
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12/2020 Việt Nam xuất siêu sang thị trường Tây Ban Nha hơn 148,9 triệu USD.
Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của nước ta sang Tây Ban Nha đạt 193,9 triệu USD, đồng thời nhập về gần 45 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu gấp 4 lần so với nhập khẩu.
Cả năm 2020, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Tây Ban Nha thặng dư 1,6 tỷ USD.
Cụ thể, trị giá xuất khẩu đạt 2,1 tỷ USD và nhập khẩu 526,5 triệu USD.
Những nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Tây Ban Nha có kim ngạch tăng trên 100% so với tháng 11 gồm đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 480%; cao su tăng 172%; sản phẩm gốm, sứ tăng 162%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 153%; sản phẩm mây, tre, cói và thảm tăng 105%.
Mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất của nước ta là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá trên 57,7 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 12/2020 và cả năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 12/2020 | Năm 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 11/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 193.883.384 | 26 | 2.130.121.167 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 57.730.973 | 59 | 704.335.536 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 22.902.002 | 30 | 133.698.729 | ||
Hàng dệt, may | 22.307.310 | 23 | 285.133.975 | ||
Giày dép các loại | 16.722.262 | -18 | 175.527.149 | ||
Hàng hóa khác | 13.174.977 | 7 | 132.378.375 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 12.467.019 | 153 | 166.704.514 | ||
Cà phê | 5.713 | 11.246.499 | 42 | 95.689 | 162.183.605 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 5.565.824 | 480 | 65.746.680 | ||
Hàng thủy sản | 4.468.933 | 9 | 63.752.771 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 4.271.618 | 60 | 23.932.959 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.088.116 | 49 | 27.966.178 | ||
Cao su | 1.710 | 2.965.287 | 172 | 10.254 | 14.034.311 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2.728.530 | 105 | 18.821.165 | ||
Hạt điều | 394 | 2.542.330 | -12 | 4.231 | 28.108.785 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.410.125 | 57 | 25.383.771 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.328.915 | 70 | 19.403.856 | ||
Sản phẩm từ cao su | 2.303.216 | 58 | 10.256.255 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.013.836 | 50 | 18.232.295 | ||
Sắt thép các loại | 1.001 | 1.058.516 | -79 | 46.861 | 38.431.951 |
Hạt tiêu | 251 | 834.952 | 11 | 2.900 | 7.858.731 |
Sản phẩm gốm, sứ | 312.369 | 162 | 1.984.888 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 236.269 | -27 | 2.344.760 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 203.506 | -48 | 3.093.853 | ||
Gạo | 1.465 | 806.077 |
Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Tây Ban Nha, kim ngạch đều trên 1 triệu USD là: dược phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; sản phẩm hóa chất; chất dẻo nguyên liệu; chế phẩm thực phẩm khác.
Sắt thép các loại; linh kiện, phụ tùng ô tô là hai mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 218% và 107% so với tháng trước đó.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 12/2020 và cả năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 12/2020 | Năm 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 11/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 44.990.986 | 11 | 526.467.236 | ||
Hàng hóa khác | 15.055.508 | 42 | 161.773.451 | ||
Dược phẩm | 7.613.382 | 81 | 76.377.273 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 7.131.643 | -17 | 98.325.580 | ||
Sản phẩm hóa chất | 5.936.511 | 16 | 61.599.991 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 849 | 1.761.897 | 40 | 6.367 | 13.588.657 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.439.576 | -71 | 19.332.592 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 835.928 | 58 | 9.090.529 | ||
Hóa chất | 773.663 | -40 | 8.451.153 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 709.947 | -46 | 6.870.488 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 616.603 | -72 | 11.920.893 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 612.994 | -25 | 8.971.568 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 515.713 | -19 | 6.879.580 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 416.387 | 107 | 7.136.989 | ||
Sắt thép các loại | 692 | 409.726 | 218 | 3.531 | 3.080.460 |
Sữa và sản phẩm sữa | 405.524 | 84 | 10.236.316 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 389.804 | -53 | 14.704.749 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 366.180 | -32 | 8.126.966 |