Xuất nhập khẩu Việt Nam và Peru tháng 5/2020: Kim ngạch thương mại hai chiều giảm nhẹ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Peru trong tháng 5/2020 đạt 9,6 triệu USD, chỉ chiếm 6% tổng kim ngạch hai chiều tính chung 5 tháng đầu năm.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Peru đạt 7,9 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 1,67 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư hơn 6,2 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, tổng kim ngạch là 155,7 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Peru, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 3 lần so với nhập khẩu.
Giày dép các loại là nhóm hàng chính xuất khẩu sang thị trường Peru, với kim ngạch đạt 3,5 triệu USD trong tháng 5.
Một số mặt hàng xuất khẩu khác của Việt Nam phải kể đến như: hàng thủy sản, hàng dệt, may, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Peru tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 7.890.230 | 119.126.867 | ||
Giày dép các loại | 3.510.131 | 26.294.134 | ||
Hàng hóa khác | 2.263.152 | 15.765.690 | ||
Hàng thủy sản | 687.256 | 4.602.914 | ||
Hàng dệt, may | 670.880 | 4.253.309 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 343.212 | 2.423.280 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 270 | 193.142 | 2.673 | 2.108.924 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 161.674 | 48.413.558 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 60.783 | 1.032.739 | ||
Clanhke và xi măng | 232.466 | 11.011.235 | ||
Cao su | 502 | 805.032 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 1.106 | 2.373.812 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 42.241 |
Trong tháng 5, Việt Nam nhập khẩu từ Peru gần 1,7 triệu USD hàng hóa, chiếm phần nhỏ (4,5%) trong tổng kim ngạch nhập khẩu tính chung 5 tháng đầu năm nay.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Peru tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.664.040 | 36.589.499 | ||
Hàng hóa khác | 1.664.040 | 36.589.499 |