Xuất nhập khẩu Việt Nam và Kuwait tháng 7/2020: Nhập khẩu dầu thô tăng 111%
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 7/2020, Việt Nam nhập siêu từ Kuwait 212,2 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu gấp 43 lần kim ngạch xuất khẩu.
Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 222,3 triệu USD.
Cụ thể, nước ta xuất khẩu hàng hóa sang Kuwait đạt hơn 5 triệu USD, đồng thời nhập khẩu về gần 1,8 tỉ USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 7, tổng kim ngạch hai chiều đạt 1,8 tỉ USD. Thâm hụt thương mại đạt 1,8 tỉ USD.
Các mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta chủ yếu đạt kim ngạch tăng trưởng so với tháng trước đó như: gỗ và sản phẩm gỗ; hàng thủy sản; phương tiện vận tải và phụ tùng; điện thoại các loại và linh kiện...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Kuwait tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 5.071.111 | 40 | 32.123.794 | ||
Hàng hóa khác | 3.487.910 | 35 | 19.826.795 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 670.258 | 187 | 2.694.393 | ||
Hàng thủy sản | 589.761 | 22 | 3.818.592 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 177.971 | 173 | 1.638.771 | ||
Hàng rau quả | 61.598 | -5 | 1.412.244 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 50.304 | 22 | 411.316 | ||
Hạt tiêu | 15 | 33.310 | 274 | 597.470 | |
Hạt điều | -100 | 96 | 816.715 | ||
Chè | 8 | 23.840 | |||
Sắt thép các loại | 422 | 297.894 | |||
Sản phẩm từ sắt thép | 585.763 |
Việt Nam nhập khẩu hơn 800,8 nghìn tấn dầu thô từ Kuwait, kim ngạch đạt 211,1 triệu USD, tăng 111% so với tháng 6. Nhóm hàng này chiếm 97% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại nước bạn.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Kuwait tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 217.266.012 | 112 | 1.795.178.988 | ||
Dầu thô | 800.834 | 211.120.441 | 111 | 5.472.940 | 1.752.806.428 |
Chất dẻo nguyên liệu | 7.897 | 6.145.572 | 174 | 50.769 | 42.168.894 |
Khí đốt hóa lỏng | 56 | 39.014 | |||
Hàng hóa khác | -100 | 164.653 |