Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 23/3: Euro, bảng Anh đồng loạt giảm mạnh
Xem thêm:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 25/3: Điều chỉnh trái chiều 25/03/2024 - 09:53
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h45 hôm nay (23/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:
Sáng nay, tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.580 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.610 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.950 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt giảm 124,07 đồng, chiều mua chuyển khoản giảm 125,33 đồng và chiều bán ra giảm 130,86 đồng, lần lượt xuống mức 26.112,51 VND/EUR, 26.376,27 VND/EUR và 27.545,37 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục mất thêm 215,17 đồng, 217,35 đồng và 224,31 đồng, xuống còn 30.386,12 VND/GBP (mua tiền mặt), 30.693,05 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 31.678,96 VND/GBP (bán ra).
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,95 VND/KRW, ở chiểu mua chuyển khoản đạt mức 17,72 VND/KRW và ở chiều bán ra đạt mức 19,33 VND/KRW - ghi nhận giảm lần lượt 0,15 đồng, 0,17 đồng và 0,18 đồng.
Trái lại, sau khi cùng tăng 0,05 đồng, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt là 158,70 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 160,30 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 167,97 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.580 |
24.610 |
24.950 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.112,51 |
26.376,27 |
27.545,37 |
-124,07 |
-125,33 |
-130,86 |
Bảng Anh |
GBP |
30.386,12 |
30.693,05 |
31.678,96 |
-215,17 |
-217,35 |
-224,31 |
Yen Nhật |
JPY |
158,70 |
160,30 |
167,97 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Đô la Úc |
AUD |
15.723,04 |
15.881,86 |
16.392,01 |
-151,27 |
-152,80 |
-157,70 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.910,23 |
18.091,14 |
18.672,25 |
-79,27 |
-80,07 |
-82,64 |
Baht Thái |
THB |
601,37 |
668,19 |
693,81 |
-1,57 |
-1,74 |
-1,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.798,03 |
17.977,81 |
18.555,28 |
-66,43 |
-67,10 |
-69,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.827,54 |
27.098,52 |
27.968,97 |
-94,57 |
-95,53 |
-98,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3089,24 |
3120,45 |
3220,68 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3357,83 |
3391,74 |
3501,22 |
-14,65 |
-14,81 |
-15,28 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3527,67 |
3662,9 |
- |
-17,10 |
-17,76 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,59 |
308,45 |
- |
-0,49 |
-0,52 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
-0,15 |
-0,17 |
-0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.307,37 |
83.521,23 |
- |
-110,84 |
-115,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5175,19 |
5288,26 |
- |
-9,75 |
-9,97 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2261,54 |
2357,65 |
- |
-15,96 |
-16,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,84 |
282,12 |
- |
-1,94 |
-2,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6589,14 |
6852,83 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2307,13 |
2405,18 |
- |
-14,51 |
-15,12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt sáng nay hầu hết giảm vào lúc 9h45 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) hôm nay cùng giảm lần lượt 540 đồng, 365 đồng và 335 đồng, ứng với mức 25.914 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.124 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.414 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.664 VND/GBP - giảm 324 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 30.674 VND/GBP - giảm 364 đồng và ở chiều bán ra là 31.844 VND/GBP - giảm 154 đồng.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 0,51 đồng, 1,11 đồng và 0,11 đồng, lần lượt hạ xuống mức 16,23 VND/KRW, 16,43 VND/KRW và 20,23 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật trái chiều. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt hiện đạt mức 159,40 VND/JPY - giảm 0,81 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản được đạt mức 159,55 VND/JPY - giảm 0,66 đồng. Trái lại, ở chiều bán ra, ngân hàng triển khai mức tăng 0,94 đồng, lên mức 169,10 VND/JPY.
Tỷ giá USD cũng tăng giảm không đồng nhất. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.525 VND/USD - giảm 43 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.565 VND/USD - giảm 83 đồng và tỷ bán ra là 24.985 VND/USD - tăng 17 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.821 |
15.841 |
16.441 |
-161 |
-241 |
-91 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.896 |
17.906 |
18.606 |
-166 |
-256 |
-106 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.075 |
27.095 |
28.045 |
-62 |
-147 |
3 |
|
Euro (EUR) |
25.914 |
26.124 |
27.414 |
-540 |
-365 |
-335 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.664 |
30.674 |
31.844 |
-324 |
-364 |
-154 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.037 |
3.047 |
3.242 |
-61 |
-66 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,40 |
159,55 |
169,10 |
-0,81 |
-0,66 |
0,94 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,23 |
16,43 |
20,23 |
-0,51 |
-1,11 |
-0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.588 |
14.598 |
15.178 |
-107 |
-147 |
-84 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.812 |
17.822 |
18.622 |
-174 |
-264 |
-64 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,01 |
668,01 |
696,01 |
0,09 |
-4,25 |
0,09 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.525 |
24.565 |
24.985 |
-43 |
-83 |
17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.