Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 20/3: USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (20/3) tăng nhẹ. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 21/3: Euro, bảng Anh tăng mạnh 21/03/2024 - 10:43
Tỷ giá USD ghi nhận cùng tăng 10 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt nâng lên mức 24.550 VND/USD và 24.580 VND/USD. Tại chiều bán ra, VCB điều chỉnh tăng 30 đồng, lên mức 24.8920 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng lần lượt 5,28 đồng, 5,33 đồng và 5,51 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, đạt mức 26.191,80 VND/EUR, 26.456,36 VND/EUR và 27.629,07 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh (GBP), Vietcombank điều chỉnh tăng nhẹ. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 30.660,4 VND/GBP - tăng 15,52 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 30.970,1 VND/GBP - tăng 15,68 đồng và tỷ giá bán ra là 31.964,97 VND/GBP - tăng 16,12 đồng.
Cùng tăng nhẹ 0,01 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,99 VND/KRW, ở chiểu mua chuyển khoản đạt mức 17,77 VND/KRW và ở chiều bán ra đạt mức 19,38 VND/KRW.
Riêng tỷ giá yen Nhật ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm mạnh lần lượt 2,01 đồng, 2,03 đồng và 2,13 đồng, hiện nâng lên mức 158,74 VND/JPY, 160,34 VND/JPY và 168,01 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.550 |
24.580 |
24.920 |
10 |
10 |
30 |
Euro |
EUR |
26.191,80 |
26.456,36 |
27.629,07 |
5,28 |
5,33 |
5,51 |
Bảng Anh |
GBP |
30.660,40 |
30.970,10 |
31.964,97 |
15,52 |
15,68 |
16,12 |
Yen Nhật |
JPY |
158,74 |
160,34 |
168,01 |
-2,01 |
-2,03 |
-2,13 |
Đô la Úc |
AUD |
15.737,75 |
15.896,72 |
16.407,38 |
-48,35 |
-48,83 |
-50,43 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.968,48 |
18.149,98 |
18.733,02 |
-22,43 |
-22,65 |
-23,42 |
Baht Thái |
THB |
606,14 |
673,49 |
699,31 |
-0,78 |
-0,86 |
-0,90 |
Đô la Canada |
CAD |
17.767,30 |
17.946,77 |
18.523,28 |
-28,26 |
-28,54 |
-29,50 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.144,82 |
27.419,01 |
28.299,81 |
11,56 |
11,67 |
11,99 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3083,49 |
3114,63 |
3214,69 |
2,48 |
2,50 |
2,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3367,13 |
3401,14 |
3510,93 |
3,62 |
3,65 |
3,77 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3538,22 |
3673,87 |
- |
0,53 |
0,55 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,28 |
309,18 |
- |
0,10 |
0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,99 |
17,77 |
19,38 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.288,35 |
83.501,61 |
- |
71,30 |
74,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5172,19 |
5285,21 |
- |
-6,85 |
-7,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2276,56 |
2373,31 |
- |
3,15 |
3,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,33 |
282,66 |
- |
-1,92 |
-2,13 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6581,15 |
6844,54 |
- |
7,98 |
8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2322,55 |
2421,26 |
- |
2,06 |
2,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h20 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) hôm nay tăng nhẹ 21 đồng, lần lượt lên mức 26.441 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.476 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.736 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng nhẹ 35 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 31.105 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.155 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 32.115 VND/GBP.
Sau khi cùng tăng nhẹ 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng lên mức 16,71 VND/KRW, 17,51 VND/KRW và 20,31 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD tiếp tục tăng 36 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.519 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.599 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.939 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm mạnh trong phiên sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản được ấn định chung mức 160,47 VND/JPY trong khi chiều bán ra được triển khai tại mức 168,42 VND/JPY - cùng giảm 1,93 đồng tại hai chiều giao dịch.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.935 |
16.035 |
16.485 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.995 |
18.095 |
18.645 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.394 |
27.499 |
28.299 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Euro (EUR) |
26.441 |
26.476 |
27.736 |
21 |
21 |
21 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.105 |
31.155 |
32.115 |
35 |
35 |
35 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.091 |
3.106 |
3.241 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,47 |
160,47 |
168,42 |
-1,93 |
-1,93 |
-1,93 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.729 |
14.779 |
15.296 |
-48 |
-48 |
-48 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.997 |
18.097 |
18.697 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,11 |
678,45 |
702,11 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.519 |
24.599 |
24.939 |
36 |
36 |
36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.