Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 18/3: Đa số ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h40 hôm nay (18/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 19/3: Euro, USD trái chiều 19/03/2024 - 08:38
Tỷ giá euro (EUR) giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng. Hiện. tỷ giá mua tiền mặt giảm 16,86 đồng, xuống còn 26.215,43 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 17,03 đồng, xuống còn 26.480,23 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 17.78 đồng, xuống còn 27.654,05 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng đầu tuần giảm lần lượt 38,54 đồng, 38,93 đồng và 40,18 đồng, tương ứng với mức 30.661,74 VND/GBP (mua tiền mặt), 30.971,45 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 31.966,43 VND/GBP (bán ra).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra ghi nhận giảm lần lượt 0,79 đồng, 0,8 đồng và 0,83 đồng, ứng với mức 160,43 VND/JPY, 162,05 VND/JPY và 169,81 VND/JPY.
Giống với các đồng ngoại tệ trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng giảm nhẹ 0,19 đồng, 0,22 đồng và 0,23 đồng, hiện xuống còn 15,88 VND/KRW, 17,64 VND/KRW và 19,25 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá USD sáng nay đi ngang ở hai chiều mua bán, tiếp tục đạt mức 24.520 VND/USD (mua tiền mặt), 24.550 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.890 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.520 |
24.550 |
24.890 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.215,43 |
26.480,23 |
27.654,05 |
-16,86 |
-17,03 |
-17,78 |
Bảng Anh |
GBP |
30.661,74 |
30.971,45 |
31.966,43 |
-38,54 |
-38,93 |
-40,18 |
Yen Nhật |
JPY |
160,43 |
162,05 |
169,81 |
-0,79 |
-0,80 |
-0,83 |
Đô la Úc |
AUD |
15.790,92 |
15.950,42 |
16.462,84 |
-14,45 |
-14,60 |
-15,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.008,39 |
18.190,29 |
18.774,67 |
-12,12 |
-12,25 |
-12,64 |
Baht Thái |
THB |
608,10 |
675,67 |
701,57 |
-2,21 |
-2,45 |
-2,55 |
Đô la Canada |
CAD |
17.786,36 |
17.966,02 |
18.543,19 |
-15,77 |
-15,93 |
-16,44 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.268,39 |
27.543,83 |
28.428,69 |
-15,44 |
-15,60 |
-16,10 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3079,86 |
3110,97 |
3210,92 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3348,67 |
3382,5 |
3491,69 |
-15,82 |
-15,98 |
-16,49 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3542,13 |
3677,93 |
- |
-2,13 |
-2,21 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,47 |
309,37 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,64 |
19,25 |
-0,19 |
-0,22 |
-0,23 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.190,95 |
83.400,47 |
- |
-78,34 |
-81,48 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5188,93 |
5302,33 |
- |
-12,14 |
-12,41 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2281,53 |
2378,5 |
- |
-7,01 |
-7,30 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,26 |
281,47 |
- |
-2,00 |
-2,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6573,17 |
6836,25 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2335,98 |
2435,26 |
- |
-5,24 |
-5,46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm trái chiều vào lúc 9h40 sáng nay.
Hiện, ở chiều mua vào, tỷ giá USD lần lượt tăng nhẹ 2 đồng và 42 đồng ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, đạt mức 24.480 VND/USD và 24.560 VND/USD. Trong khi đó, ngân hàng điều chỉnh hạ 38 đồng tỷ giá ở chiều bán ra, xuống còn 24.900 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng biến động khác nhau. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt tăng 146 đồng, đạt mức 31.092 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 186 đồng, đạt mức 31.142 VND/GBP trong khi tỷ giá bán ra xoay chiều giảm nhẹ 24 đồng, về mức 32.102 VND/GBP.
Với mức tăng lần lượt 0,74 đồng và 0,59 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản được ấn định chung mức 162,46 VND/JPY. Trái lại, tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh giảm 1,01 đồng, hạ tỷ giá xuống mức 170,41 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 0,38 đồng, 0,98 đồng, tương ứng với mức 16,76 VND/KRW và 17,56 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra tiếp tục giảm nhẹ 0,02 đồng, xuống mức 20,36 VND/KRW.
Riêng tỷ giá euro (EUR) đồng loạt tăng mạnh tại các chiều mua - bán ra. Hiện, 26.456 VND/EUR là mức tỷ giá mua vào tiền mặt (tăng 390 đồng), 26.491 VND/EUR là mức tỷ giá mua chuyển khoản (răng 215 đồng) và 27.751 VND/EUR là mức tỷ giá bán ra (tăng 185 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.983 |
16.083 |
16.533 |
79 |
159 |
9 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.013 |
18.113 |
18.663 |
63 |
153 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.538 |
27.643 |
28.443 |
76 |
161 |
11 |
|
Euro (EUR) |
26.456 |
26.491 |
27.751 |
390 |
215 |
185 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.092 |
31.142 |
32.102 |
146 |
186 |
-24 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.086 |
3.101 |
3.236 |
55 |
60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,46 |
162,46 |
170,41 |
0,74 |
0,59 |
-1,01 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,38 |
0,98 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.808 |
14.858 |
15.375 |
28 |
68 |
5 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.029 |
18.129 |
18.729 |
104 |
194 |
-6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,76 |
679,10 |
702,76 |
-1,62 |
2,72 |
-1,62 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.480 |
24.560 |
24.900 |
2 |
42 |
-38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h40. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.