Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 15/3: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h45 hôm nay (15/3) đảo chiều giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 16/3: Các ngoại tệ biến động không đồng nhất 16/03/2024 - 08:57
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh khoảng 133,12 đồng, 134,47 đồng và 140,50 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.193,75 VND/EUR, 26.458,33 VND/EUR và 27.631,18 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) lần lượt giảm 97,02 đồng, 97,99 đồng và 101,22 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.673,78 VND/GBP, 30.983,62 VND/GBP và 31.978,99 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ghi nhận cùng giản 0,64 đồng, lần lượt đạt mức 161,48 VND/JPY và 163,11 VND/JPY. Tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,67 đồng, hẹ tỷ giá xuống mức 170,92 VND/JPY,
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,12 đồng, 0,13 đồng và 0,14 đồng, hiện xuống còn 16,09 VND/KRW, 17,88 VND/KRW và 19,5 VND/KRW.
Duy chỉ có tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng 40 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.520 VND/USD (mua tiền mặt), 24.550 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.890 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.520 |
24.550 |
24.890 |
40 |
40 |
40 |
Euro |
EUR |
26.193,75 |
26.458,33 |
27.631,18 |
-133,12 |
-134,47 |
-140,50 |
Bảng Anh |
GBP |
30.673,78 |
30.983,62 |
31.978,99 |
-97,02 |
-97,99 |
-101,22 |
Yen Nhật |
JPY |
161,48 |
163,11 |
170,92 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,67 |
Đô la Úc |
AUD |
15.810,18 |
15.969,88 |
16.482,93 |
-121,09 |
-122,31 |
-126,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.016,47 |
18.198,46 |
18.783,09 |
-41,05 |
-41,45 |
-42,84 |
Baht Thái |
THB |
609,97 |
677,74 |
703,73 |
-1,75 |
-1,94 |
-2,01 |
Đô la Canada |
CAD |
17.792,93 |
17.972,66 |
18.550,04 |
-68,80 |
-69,50 |
-71,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.234,49 |
27.509,58 |
28.393,34 |
-144,69 |
-146,16 |
-150,93 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3080,34 |
3111,45 |
3211,41 |
5,15 |
5,20 |
5,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3365,01 |
3399 |
3508,72 |
1,34 |
1,35 |
1,38 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3539,81 |
3675,52 |
- |
-17,15 |
-17,82 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,19 |
309,08 |
- |
0,08 |
0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,09 |
17,88 |
19,5 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.217,05 |
83.427,61 |
- |
77,75 |
80,64 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5201,07 |
5314,74 |
- |
-13,76 |
-14,07 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2287,02 |
2384,23 |
- |
-20,49 |
-21,36 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,75 |
284,24 |
- |
-0,36 |
-0,39 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6573,17 |
6836,25 |
- |
10,82 |
11,23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2338,98 |
2438,39 |
- |
-25,91 |
-27,01 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h45 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 117 đồng, lần lượt xuống mức 26.437 VND/EUR, 26.472 VND/EUR và 27.682 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 93 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 31.106 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.156 VND/GBP và chiều bán ra là 32.116 VND/GBP
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 163,14 VND/JPY và ở chiều bán ra là 171,07 - ghi nhận cùng giảm 0,63 đồng so với cùng thời điểm của phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,82 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,62 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,42 VND/KRW - tiếp tục giảm 0,14 đồng tại các chiều giao dịch.
Riêng tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 53 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.492 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.572 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.912 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.980 |
16.080 |
16.530 |
-121 |
-121 |
-121 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.017 |
18.117 |
18.667 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.497 |
27.602 |
28.402 |
-136 |
-136 |
-136 |
|
Euro (EUR) |
26.437 |
26.472 |
27.682 |
-117 |
-117 |
-117 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.106 |
31.156 |
32.116 |
-93 |
-93 |
-93 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.088 |
3.103 |
3.238 |
7 |
7 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,14 |
163,14 |
171,09 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,63 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.837 |
14.887 |
15.404 |
-147 |
-147 |
-147 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.038 |
18.138 |
18.738 |
-39 |
-39 |
-39 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,39 |
681,73 |
705,39 |
-1,62 |
-1,62 |
-1,62 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.492 |
24.572 |
24.912 |
53 |
53 |
53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.