Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 14/3: Euro, bảng Anh tăng nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (14/3) có xu hướng tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 15/3: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ 15/03/2024 - 10:03
Tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng 30 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.480 VND/USD (mua tiền mặt), 24.510 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.850 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng khoảng 82,46 đồng,83,3 đồng và 86,93 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.326,87 VND/EUR, 26.592,80 VND/EUR và 27.771,68 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng. Hiện, tỷ giá tiền mặt là 30.770,80 VND/GBP (tăng 37,44 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 31.081,61 VND/GBP (tăng 37,81 đồng) và tỷ giá bán ra là 32.080,21 VND/GBP (tăng 38,96 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và bán ra ghi nhận cùng tăng nhẹ 0,04 đồng, lần lượt đạt mức 162,12 VND/JPY và 171,59 VND/JPY. Tại chiều mua chuyển khoản, ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ 0,03 đồng, nâng tỷ giá lên mức 163,75 VND/JPY,
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm nhẹ 0,05 đồng, 0,06 đồng và 0,07 đồng, hiện xuống còn 16,21 VND/KRW, 18,01 VND/KRW và 19,64 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.480 |
24.510 |
24.850 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
26.326,87 |
26.592,80 |
27.771,68 |
82,46 |
83,30 |
86,93 |
Bảng Anh |
GBP |
30.770,80 |
31.081,61 |
32.080,21 |
37,44 |
37,81 |
38,96 |
Yen Nhật |
JPY |
162,12 |
163,75 |
171,59 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Đô la Úc |
AUD |
15.931,27 |
16.092,19 |
16.609,21 |
55,41 |
55,97 |
57,74 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.057,52 |
18.239,91 |
18.825,93 |
13,84 |
13,98 |
14,39 |
Baht Thái |
THB |
611,72 |
679,68 |
705,74 |
1,77 |
1,96 |
2,04 |
Đô la Canada |
CAD |
17.861,73 |
18.042,16 |
18.621,82 |
53,46 |
54,01 |
55,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.379,18 |
27.655,74 |
28.544,27 |
-7,22 |
-7,29 |
-7,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3075,19 |
3106,25 |
3206,05 |
4,64 |
4,69 |
4,83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3363,67 |
3397,65 |
3507,34 |
1,24 |
1,25 |
1,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3556,96 |
3693,34 |
- |
10,63 |
11,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,11 |
309,01 |
- |
0,37 |
0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,21 |
18,01 |
19,64 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.139,30 |
83.346,97 |
- |
97,49 |
101,23 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5214,83 |
5328,81 |
- |
4,12 |
4,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2307,51 |
2405,59 |
- |
10,22 |
10,65 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,11 |
284,63 |
- |
-16,54 |
-18,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6562,35 |
6825,02 |
- |
8,16 |
8,48 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2364,89 |
2465,4 |
- |
4,31 |
4,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số điều chỉnh tăng vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 26 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.439 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.519 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.859 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 78 đồng, lần lượt lên mức 26.554 VND/EUR, 26.589 VND/EUR và 27.799 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng 40 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 31.199 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.249 VND/GBP và chiều bán ra là 32.209 VND/GBP
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 163,77 VND/JPY và ở chiều bán ra là 171,72 - ghi nhận cùng giảm 0,14 đồng so với cùng thời điểm của phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,96 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,76 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,56 VND/KRW - xoay chiều giảm nhẹ 0,04 đồng tại các chiều giao dịch.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.101 |
16.201 |
16.651 |
55 |
55 |
55 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.079 |
18.179 |
18.729 |
55 |
55 |
55 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.633 |
27.738 |
28.538 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Euro (EUR) |
26.554 |
26.589 |
27.799 |
78 |
78 |
78 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.199 |
31.249 |
32.209 |
40 |
40 |
40 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.081 |
3.096 |
3.231 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,77 |
163,77 |
171,72 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,96 |
17,76 |
20,56 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.984 |
15.034 |
15.551 |
52 |
52 |
52 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.077 |
18.177 |
18.777 |
17 |
17 |
17 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,01 |
683,35 |
707,01 |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.439 |
24.519 |
24.859 |
26 |
26 |
26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.