Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 13/3: USD, yen Nhật trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h20 hôm nay (13/3) trái chiều. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 14/3: Euro, bảng Anh tăng nhẹ 14/03/2024 - 10:02
Tỷ giá USD xoay chiều tăng 20 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.450 VND/USD (mua tiền mặt), 24.480 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.820 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng nhẹ 14,11 đồng, 14,25 đồng và 14,85 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.244,41 VND/EUR, 26.509,5 VND/EUR và 27.684,75 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm nhẹ. Hiện, tỷ giá tiền mặt là 30.733,36 VND/GBP (giảm 20,64 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 31.043,80 VND/GBP (giảm 20,85 đồng) và tỷ giá bán ra là 32.041,25 VND/GBP (giảm 21,56 đồng).
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 0,63 đồng, 0,64 đồng và 0,67 đồng, tương ứng với mức 162,08 VND/JPY, 163,71 VND/JPY và 171,55 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,26 VND/KRW - tăng nhẹ 0,01 đồng, chiều mua chuyển khoản là 18,07 VND/KRW và chiều bán ra là 19,71 VND/KRW - cùng tăng nhẹ 0,02 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.450 |
24.480 |
24.820 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
26.244,41 |
26.509,50 |
27.684,75 |
14,11 |
14,25 |
14,85 |
Bảng Anh |
GBP |
30.733,36 |
31.043,80 |
32.041,25 |
-20,64 |
-20,85 |
-21,56 |
Yen Nhật |
JPY |
162,08 |
163,72 |
171,55 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,67 |
Đô la Úc |
AUD |
15.875,86 |
16.036,22 |
16.551,47 |
0,89 |
0,90 |
0,91 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.043,68 |
18.225,93 |
18.811,54 |
-12,47 |
-12,60 |
-13,03 |
Baht Thái |
THB |
609,95 |
677,72 |
703,70 |
-4,32 |
-4,80 |
-4,99 |
Đô la Canada |
CAD |
17.808,27 |
17.988,15 |
18.566,11 |
-1,38 |
-1,39 |
-1,47 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.386,40 |
27.663,03 |
28.551,85 |
16,00 |
16,16 |
16,64 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3070,55 |
3101,56 |
3201,22 |
1,28 |
1,29 |
1,33 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3362,43 |
3396,4 |
3506,05 |
3,66 |
3,70 |
3,81 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3546,33 |
3682,31 |
- |
2,05 |
2,12 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,74 |
308,62 |
- |
-0,14 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,26 |
18,07 |
19,71 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.041,81 |
83.245,74 |
- |
65,00 |
67,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5210,71 |
5324,61 |
- |
2,00 |
2,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2297,29 |
2394,94 |
- |
-12,37 |
-12,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
273,65 |
302,95 |
- |
15,51 |
17,17 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6554,19 |
6816,54 |
- |
5,50 |
5,70 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2360,58 |
2460,92 |
- |
3,39 |
3,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng vào lúc 9h20 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng tăng 28 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.413 VND/USD, mua chuyển khoản là 24.493 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.833 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 17 đồng, lần lượt lên mức 26.476 VND/EUR, 26.511 VND/EUR và 27.721 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận cùng giảm 23 đồng ở hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 31.159 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.209 VND/GBP và chiều bán ra là 32.169 VND/GBP
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 163,91 VND/JPY và ở chiều bán ra là 171,86 - không có ghi nhận thay đổi mới vào phiên sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 17 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,8 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,6 VND/KRW - tiếp tục tăng 0,03 đồng tại các chiều giao dịch.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.046 |
16.146 |
16.596 |
11 |
11 |
11 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.024 |
18.124 |
18.674 |
3 |
3 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.645 |
27.750 |
28.550 |
33 |
33 |
33 |
|
Euro (EUR) |
26.476 |
26.511 |
27.721 |
17 |
17 |
17 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.159 |
31.209 |
32.169 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.077 |
3.092 |
3.227 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,91 |
163,91 |
171,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,00 |
17,80 |
20,60 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.932 |
14.982 |
15.499 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.060 |
18.160 |
18.760 |
10 |
10 |
10 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,21 |
681,55 |
705,21 |
-3,50 |
-3,50 |
-3,50 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.413 |
24.493 |
24.833 |
28 |
28 |
28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.