Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 9/3: Euro giảm mạnh ở phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h05 hôm nay (9/3) điều chỉnh giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 11/3: Bảng Anh, won Hàn Quốc tiếp đà tăng 11/03/2024 - 09:35
Tỷ giá USD ở phiên cuối tuần giảm 30 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.470 VND/USD (mua tiền mặt), 24.500 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.840 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm trở lại 57,14 đồng, 57,71 đồng và 60,2 đồng, tương ứng với mức 26.303,12 VND/EUR, 26.568,81 VND/EUR và 27.746,66 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều giảm 69,23 đồng, 69,92 đồng và 72,09 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.781,88 VND/GBP, 31.092,81 VND/GBP và 32.091,81 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 161,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,48 VND/JPY (cùng giảm 0,51 đồng) và bán ra là 171,3 VND/JPY (giảm 0,53 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,14 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,93 VND/KRW và chiều bán ra là 19,56 VND/KRW - ghi nhận không có biến động mới trong phiên sáng nay.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.470 |
24.500 |
24.840 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
26.303,12 |
26.568,81 |
27.746,66 |
-57,14 |
-57,71 |
-60,20 |
Bảng Anh |
GBP |
30.781,88 |
31.092,81 |
32.091,81 |
-69,23 |
-69,92 |
-72,09 |
Yen Nhật |
JPY |
161,84 |
163,48 |
171,30 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,53 |
Đô la Úc |
AUD |
15.925,56 |
16.086,42 |
16.603,27 |
-28,26 |
-28,55 |
-29,42 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.041,52 |
18.223,75 |
18.809,28 |
-30,64 |
-30,96 |
-31,90 |
Baht Thái |
THB |
613,46 |
681,62 |
707,76 |
-1,34 |
-1,49 |
-1,54 |
Đô la Canada |
CAD |
17.875,12 |
18.055,68 |
18.635,80 |
-27,69 |
-27,97 |
-28,82 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.400,64 |
27.677,42 |
28.566,68 |
-60,14 |
-60,74 |
-62,62 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3073,33 |
3104,37 |
3204,11 |
-4,63 |
-4,68 |
-4,83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3358,42 |
3392,34 |
3501,87 |
-4,94 |
-4,99 |
-5,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3555,38 |
3691,7 |
- |
-7,87 |
-8,16 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,38 |
309,29 |
- |
-0,54 |
-0,55 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,93 |
19,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.074,30 |
83.279,48 |
- |
-182,26 |
-189,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5201,71 |
5315,41 |
- |
-19,58 |
-20,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2321,7 |
2420,39 |
- |
-6,08 |
-6,33 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,88 |
286,60 |
- |
-0,42 |
-0,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6556,68 |
6819,13 |
- |
-10,64 |
-11,05 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2363,55 |
2464,01 |
- |
-5,76 |
-6,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất vào lúc 10h05 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt là 24.393 VND/USD - giảm 47 đồng, ở mua chuyển khoản là 24.443 VND/USD - giảm 87 đồng và tỷ giá bán ra là 24.853 VND/USD - giảm nhẹ 7 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm mạnh 465 đồng, 290 đồng và 160 đồng, lần lượt về mức 26.096 VND/EUR, 26.306 VND/EUR và 27.596 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trái chiều. Chi tiết, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 107 đồng và 147 đồng, xuống còn 31.128 VND/GBP và 31.138 VND/GBP. Trong khi đó, ở chiều bán ra, ngân hàng tăng tỷ giá thêm 63 đồng, lên mức 32.308 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt giảm 0,14 đồng, về mức 163,35 VND/JPY. Trái lại, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,01 đồng đồi với chiều mua chuyển khoản và 1,61 đồng đối với chiều bán ra, hiện đạt mức 163,5 VND/JPY và 173,05 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,51 VND/KRW (giảm 0,32 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 16,71 VND/KRW (giảm 0,92 đồng) và ở chiều bán ra là 20,51 VND/KRW (tăng 0,08 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.013 |
16.033 |
16.633 |
-76 |
-156 |
-6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.971 |
17.981 |
18.681 |
-130 |
-220 |
-70 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.556 |
27.576 |
28.526 |
-126 |
-211 |
-61 |
|
Euro (EUR) |
26.096 |
26.306 |
27.596 |
-465 |
-290 |
-160 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.128 |
31.138 |
32.308 |
-107 |
-147 |
63 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.021 |
3.031 |
3.226 |
-60 |
-65 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,35 |
163,50 |
173,05 |
-0,14 |
0,01 |
1,61 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,51 |
16,71 |
20,51 |
-0,32 |
-0,92 |
0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.958 |
14.968 |
15.548 |
-20 |
-60 |
3 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.947 |
17.957 |
18.757 |
-114 |
-204 |
-4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
643,61 |
683,61 |
711,61 |
2,62 |
-1,72 |
2,62 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.393 |
24.433 |
24.853 |
-47 |
-87 |
-7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h05. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.