Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/3: Điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (6/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 7/3: USD, euro trái chiều 07/03/2024 - 09:36
Tỷ giá USD sáng nay xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.490 VND/USD (mua tiền mặt), 24.520 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.860 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 8,17 đồng, 8,25 đồng và 8,6 đồng, tương ứng với mức 26.101,79 VND/EUR, 26.365,45 VND/EUR và 27.534,23 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giảm nhẹ 7,56 đồng, 7,64 đồng và 7,87 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.530,68 VND/GBP, 30.839,07 VND/GBP và 31.829,85 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,69 VND/JPY - tăng 0,52 đồng, mua chuyển khoản là 161,31 VND/JPY - tăng 0,53 đồng và bán ra là 169,02 VND/JPY - tăng 0,54 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,98 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,76 VND/KRW (cùng giảm nhẹ 0,03 đồng) và chiều bán ra là 19,37 VND/KRW (giảm 0,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.490 |
24.520 |
24.860 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.101,79 |
26.365,45 |
27.534,23 |
-8,17 |
-8,25 |
-8,60 |
Bảng Anh |
GBP |
30.530,68 |
30.839,07 |
31.829,85 |
-7,56 |
-7,64 |
-7,87 |
Yen Nhật |
JPY |
159,69 |
161,31 |
169,02 |
0,52 |
0,53 |
0,54 |
Đô la Úc |
AUD |
15.624,99 |
15.782,82 |
16.289,88 |
-35,21 |
-35,57 |
-36,70 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.919,54 |
18.100,55 |
18.682,08 |
-1,93 |
-1,94 |
-1,99 |
Baht Thái |
THB |
609,23 |
676,92 |
702,88 |
-0,93 |
-1,03 |
-1,07 |
Đô la Canada |
CAD |
17.699,42 |
17.878,20 |
18.452,59 |
-34,57 |
-34,92 |
-36,03 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.219,87 |
27.494,82 |
28.378,16 |
38,16 |
38,55 |
39,81 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3075,49 |
3106,56 |
3206,37 |
-0,82 |
-0,82 |
-0,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3360,17 |
3394,11 |
3503,69 |
-1,22 |
-1,24 |
-1,27 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3527,99 |
3663,26 |
- |
-1,07 |
-1,11 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,03 |
308,92 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,76 |
19,37 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.041,48 |
83.245,18 |
- |
-32,44 |
-33,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5158,55 |
5271,3 |
- |
-15,20 |
-15,53 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2286,73 |
2383,92 |
- |
-1,08 |
-1,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,27 |
285,92 |
- |
1,23 |
1,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6565,01 |
6827,78 |
- |
-2,84 |
-2,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2328,87 |
2427,86 |
- |
-4,18 |
-4,35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn điều chỉnh tăng vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tiếp đà tăng 17 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.470 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.550 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng nhẹ 13 đồng, lần lượt đạt mức 26.346 VND/EUR, 26.381 VND/EUR và 27.541 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng 32 đồng ở chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra, tương ứng với mức 30.984 VND/GBP, 31.034 VND/GBP và 31.994 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 161,43 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 169,38 VND/JPY - ghi nhận cùng tăng 0,7 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt giảm nhẹ 0,03 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 16,69 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,49 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,29 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.827 |
15.927 |
16.377 |
5 |
5 |
5 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.941 |
18.041 |
18.591 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.476 |
27.581 |
28.381 |
40 |
40 |
40 |
|
Euro (EUR) |
26.346 |
26.381 |
27.541 |
13 |
13 |
13 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.984 |
31.034 |
31.994 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.084 |
3.099 |
3.234 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,43 |
161,43 |
169,38 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,69 |
17,49 |
20,29 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.787 |
14.837 |
15.354 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.952 |
18.052 |
18.652 |
15 |
15 |
15 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,79 |
681,13 |
704,79 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,57 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.470 |
24.550 |
24.890 |
17 |
17 |
17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.