|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/3: Điều chỉnh trái chiều

09:52 | 06/03/2024
Chia sẻ
Sáng nay (6/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá euro tại ngân hàng VietinBank tăng nhẹ 13 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.346 - 27.541 VND/EUR.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (6/3) có xu hướng giảm. Chi tiết:

Tỷ giá USD sáng nay xoay chiều giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.490 VND/USD (mua tiền mặt), 24.520 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.860 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đảo chiều giảm 8,17 đồng, 8,25 đồng và 8,6 đồng, tương ứng với mức 26.101,79 VND/EUR, 26.365,45 VND/EUR và 27.534,23 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giảm nhẹ 7,56 đồng, 7,64 đồng và 7,87 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.530,68 VND/GBP, 30.839,07 VND/GBP và 31.829,85 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,69 VND/JPY - tăng 0,52 đồng, mua chuyển khoản là 161,31 VND/JPY - tăng 0,53 đồng và bán ra là 169,02 VND/JPY - tăng 0,54 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,98 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,76 VND/KRW (cùng giảm nhẹ 0,03 đồng) và chiều bán ra là 19,37 VND/KRW (giảm 0,04 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.490

24.520

24.860

-10

-10

-10

Euro

EUR

26.101,79

26.365,45

27.534,23

-8,17

-8,25

-8,60

Bảng Anh

GBP

30.530,68

30.839,07

31.829,85

-7,56

-7,64

-7,87

Yen Nhật

JPY

159,69

161,31

169,02

0,52

0,53

0,54

Đô la Úc

AUD

15.624,99

15.782,82

16.289,88

-35,21

-35,57

-36,70

Đô la Singapore

SGD

17.919,54

18.100,55

18.682,08

-1,93

-1,94

-1,99

Baht Thái

THB

609,23

676,92

702,88

-0,93

-1,03

-1,07

Đô la Canada

CAD

17.699,42

17.878,20

18.452,59

-34,57

-34,92

-36,03

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.219,87

27.494,82

28.378,16

38,16

38,55

39,81

Đô la Hong Kong

HKD

3075,49

3106,56

3206,37

-0,82

-0,82

-0,84

Nhân dân tệ

CNY

3360,17

3394,11

3503,69

-1,22

-1,24

-1,27

Krone Đan Mạch

DKK

-

3527,99

3663,26

-

-1,07

-1,11

Rupee Ấn Độ

INR

-

297,03

308,92

-

-0,04

-0,04

Won Hàn Quốc

KRW

15,98

17,76

19,37

-0,03

-0,03

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

80.041,48

83.245,18

-

-32,44

-33,69

Ringgit Malaysia

MYR

-

5158,55

5271,3

-

-15,20

-15,53

Krone Na Uy

NOK

-

2286,73

2383,92

-

-1,08

-1,13

Rúp Nga

RUB

-

258,27

285,92

-

1,23

1,37

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6565,01

6827,78

-

-2,84

-2,94

Krona Thụy Điển

SEK

-

2328,87

2427,86

-

-4,18

-4,35

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn điều chỉnh tăng vào lúc 9h30 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD tiếp đà tăng 17 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.470 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.550 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.890 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng nhẹ 13 đồng, lần lượt đạt mức 26.346 VND/EUR, 26.381 VND/EUR và 27.541 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng 32 đồng ở chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra, tương ứng với mức 30.984 VND/GBP, 31.034 VND/GBP và 31.994 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 161,43 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 169,38 VND/JPY - ghi nhận cùng tăng 0,7 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt giảm nhẹ 0,03 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 16,69 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,49 VND/KRW và ở chiều bán ra là 20,29 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.827

15.927

16.377

5

5

5

Dollar Canada (CAD)

17.941

18.041

18.591

-2

-2

-2

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.476

27.581

28.381

40

40

40

Euro (EUR)

26.346

26.381

27.541

13

13

13

Bảng Anh (GBP)

30.984

31.034

31.994

32

32

32

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.084

3.099

3.234

2

2

2

Yen Nhật (JPY)

161,43

161,43

169,38

0,70

0,70

0,70

Won Hàn Quốc (KRW)

16,69

17,49

20,29

-0,03

-0,03

-0,03

Dollar New Zealand (NZD)

14.787

14.837

15.354

-9

-9

-9

Dollar Singapore (SGD)

17.952

18.052

18.652

15

15

15

Baht Thái Lan (THB)

636,79

681,13

704,79

-0,57

-0,57

-0,57

Dollar Mỹ (USD)

24.470

24.550

24.890

17

17

17

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Lạc Yên