Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 4/3: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h45 hôm nay (4/3) đồng loạt tăng tốc. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/3: Yen Nhật, won Hàn Quốc đảo chiều giảm nhẹ 05/03/2024 - 10:06
Tỷ giá USD sáng nay tăng nhẹ 10 đồng ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.450 VND/USD (mua tiền mặt), 24.480 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.820 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà tăng 85 đồng, 85,86 đồng và 89,65 đồng, tương ứng với mức 26.049,86 VND/EUR, 26.312,99 VND/EUR và 27.479,52 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay ghi nhận tăng 96,38 đồng, 97,35 đồng và 100,46 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.421,13 VND/GBP, 30.728,41 VND/GBP và 31.715,73 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 159,55 VND/JPY (tăng 0,59 đồng), mua chuyển khoản là 161,16 VND/JPY (tăng 0,6 đồng) và bán ra là 168,88 VND/JPY (tăng 0,63 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt tăng 0,05 đồng, đạt mức 16,02 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản tăng 0,06 đồng, đạt mức 17,8 VND/KRW và chiều bán ra tăng 0,07 đồng, đạt mức 19,42 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.450 |
24.480 |
24.820 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.049,86 |
26.312,99 |
27.479,52 |
85,00 |
85,86 |
89,65 |
Bảng Anh |
GBP |
30.421,13 |
30.728,41 |
31.715,73 |
96,38 |
97,35 |
100,46 |
Yen Nhật |
JPY |
159,55 |
161,16 |
168,88 |
0,59 |
0,60 |
0,63 |
Đô la Úc |
AUD |
15.693,32 |
15.851,84 |
16.361,17 |
59,18 |
59,78 |
61,70 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.889,16 |
18.069,86 |
18.650,45 |
35,19 |
35,54 |
36,67 |
Baht Thái |
THB |
609,43 |
677,15 |
703,11 |
3,64 |
4,04 |
4,19 |
Đô la Canada |
CAD |
17.734,64 |
17.913,78 |
18.489,36 |
26,80 |
27,08 |
27,94 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.221,93 |
27.496,90 |
28.380,38 |
60,30 |
60,91 |
62,84 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3068,63 |
3099,62 |
3199,21 |
0,82 |
0,82 |
0,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3354,96 |
3388,85 |
3498,26 |
1,69 |
1,71 |
1,76 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3521,04 |
3656,05 |
- |
10,93 |
11,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,81 |
308,69 |
- |
0,26 |
0,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,02 |
17,8 |
19,42 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.937,69 |
83.137,45 |
- |
84,40 |
87,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5166,55 |
5279,49 |
- |
21,71 |
22,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2299,17 |
2396,9 |
- |
20,95 |
21,84 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,81 |
283,20 |
- |
-0,53 |
-0,58 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6554,54 |
6816,91 |
- |
2,66 |
2,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2342,03 |
2441,58 |
- |
11,55 |
12,04 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn điều chỉnh tăng vào lúc 9h45 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD tăng giảm không đồng nhất. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.412 VND/USD - tăng 12 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.492 VND/USD - tăng 52 đồng và tỷ giá bán ra là 24.832 VND/USD - giảm 28 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 409 đồng, lên mức 26.267 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 234 đồng, lên mức 26.302 VND/EUR và tỷ giá bán ra tăng 104 đồng, lên mức 27.462 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt tăng 195 đồng, chiều mua chuyển khoản tăng 235 đồng và chiều bán ra tăng 25 đồng, lần lượt đạt mức 30.822 VND/GBP, 30.872 VND/GBP và 31.832 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,90 VND/JPY - ghi nhận tăng lần lượt 0,9 đồng và 0,75 đồng. Trái lại, tỷ giá bán ra đạt mức 168,85 VND/JPY - giảm 0,85 đồng so với cùng phiên cuối tuần qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,73 VND/KRW (tăng 0,42 đồng), ở chiều mua chuyển khoản là 17,53 VND/KRW (tăng 1,02 đồng) và ở chiều bán ra là 20,33 VND/KRW (tăng 0,02 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.829 |
15.929 |
16.379 |
69 |
149 |
-1 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.929 |
18.029 |
18.579 |
59 |
149 |
-1 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.456 |
27.561 |
28.361 |
79 |
164 |
14 |
|
Euro (EUR) |
26.267 |
26.302 |
27.462 |
409 |
234 |
104 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.822 |
30.872 |
31.832 |
195 |
235 |
25 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.075 |
3.090 |
3.225 |
56 |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,90 |
160,90 |
168,85 |
0,90 |
0,75 |
-0,85 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,73 |
17,53 |
20,33 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.783 |
14.833 |
15.350 |
-21 |
19 |
-44 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.890 |
17.990 |
18.590 |
114 |
204 |
4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,94 |
680,28 |
703,94 |
1,54 |
5,88 |
1,54 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.412 |
24.492 |
24.832 |
12 |
52 |
-28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.