|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/2: Điều chỉnh trái chiều

09:15 | 29/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (29/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank tăng giảm không đồng nhất. Hiện, tỷ giá euro tại ngân hàng VietinBank tăng nhẹ 2 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 26.244 - 27.439 VND/EUR.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (29/2) có xu hướng giảm. Chi tiết:

Tỷ giá USD sáng nay giữ ổn định ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.430 VND/USD (mua tiền mặt), 24.460 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.800 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 12 đồng, 12,12 đồng và 12,66 đồng, tương ứng với mức 26.002,31 VND/EUR, 26.264,96 VND/EUR và 27.429,40 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm 43,19 đồng, 43,64 đồng và 45,03 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.374,83 VND/GBP, 30.681,64 VND/GBP và 31.667,5 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,66 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,26 VND/JPY và bán ra là 167,93 VND/JPY - ghi nhận đồng loạt giảm nhẹ 0,03 đồng tại hai chiều giao dịch.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,95 VND/KRW (giảm 0,04 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,73 VND/KRW và chiều bán ra là 19,34 VND/KRW (cùng giảm 0,03 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.430

24.460

24.800

0

0

0

Euro

EUR

26.002,31

26.264,96

27.429,40

-12,00

-12,12

-12,66

Bảng Anh

GBP

30.374,83

30.681,64

31.667,50

-43,19

-43,64

-45,03

Yen Nhật

JPY

158,66

160,26

167,93

-0,03

-0,03

-0,03

Đô la Úc

AUD

15.577,39

15.734,74

16.240,32

-124,79

-126,05

-130,10

Đô la Singapore

SGD

17.837,44

18.017,62

18.596,55

-21,23

-21,44

-22,14

Baht Thái

THB

604,54

671,71

697,47

-1,85

-2,06

-2,14

Đô la Canada

CAD

17.675,88

17.854,42

18.428,12

-62,70

-63,33

-65,36

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.317,45

27.593,38

28.480,01

9,32

9,41

9,72

Đô la Hong Kong

HKD

3066,45

3097,42

3196,95

-1,37

-1,39

-1,43

Nhân dân tệ

CNY

3351,49

3385,34

3494,65

0,05

0,05

0,05

Krone Đan Mạch

DKK

-

3514,71

3649,48

-

-1,79

-1,86

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,21

308,07

-

-0,07

-0,07

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,73

19,34

-0,04

-0,03

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

79.898,76

83.097,08

-

77,90

81,02

Ringgit Malaysia

MYR

-

5115,75

5227,59

-

-5,38

-5,49

Krone Na Uy

NOK

-

2276,56

2373,33

-

-14,35

-14,97

Rúp Nga

RUB

-

256,03

283,44

-

1,32

1,47

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6548,87

6811,02

-

-0,17

-0,18

Krona Thụy Điển

SEK

-

2334,76

2434,01

-

-6,37

-6,64

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.394 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.474 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.814 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng nhẹ trở lại khoảng 2 đồng ở hai chiều mua - bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 26.244 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 26.279 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt mức 27.439 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà mất thêm 18 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 30.819 VND/GBP, 30.869 VND/GBP và 31.829 VND/GBP

Có cùng mức tăng 0,18 đồng tại hai chiều mua - bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,57 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,52 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,66 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,46 VND/KRW và chiều bán ra là 20,26 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,03 đồng so với phiên sáng qua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.781

15.881

16.331

-78

-78

-78

Dollar Canada (CAD)

17.898

17.998

18.548

-56

-56

-56

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.600

27.705

28.505

37

37

37

Euro (EUR)

26.244

26.279

27.439

2

2

2

Bảng Anh (GBP)

30.819

30.869

31.829

-18

-18

-18

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.072

3.087

3.222

-1

-1

-1

Yen Nhật (JPY)

160,57

160,57

168,52

0,18

0,18

0,18

Won Hàn Quốc (KRW)

16,66

17,46

20,26

-0,03

-0,03

-0,03

Dollar New Zealand (NZD)

14.786

14.836

15.353

-58

-58

-58

Dollar Singapore (SGD)

17.870

17.970

18.570

-12

-12

-12

Baht Thái Lan (THB)

632,09

676,43

700,09

-2,46

-2,46

-2,46

Dollar Mỹ (USD)

24.394

24.474

24.814

4

4

4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên