Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 29/2: Điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (29/2) có xu hướng giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 1/3: USD, euro trái chiều 01/03/2024 - 09:11
Tỷ giá USD sáng nay giữ ổn định ở hai chiều mua bán, hiện đạt mức 24.430 VND/USD (mua tiền mặt), 24.460 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.800 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 12 đồng, 12,12 đồng và 12,66 đồng, tương ứng với mức 26.002,31 VND/EUR, 26.264,96 VND/EUR và 27.429,40 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm 43,19 đồng, 43,64 đồng và 45,03 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.374,83 VND/GBP, 30.681,64 VND/GBP và 31.667,5 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,66 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,26 VND/JPY và bán ra là 167,93 VND/JPY - ghi nhận đồng loạt giảm nhẹ 0,03 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,95 VND/KRW (giảm 0,04 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,73 VND/KRW và chiều bán ra là 19,34 VND/KRW (cùng giảm 0,03 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.430 |
24.460 |
24.800 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.002,31 |
26.264,96 |
27.429,40 |
-12,00 |
-12,12 |
-12,66 |
Bảng Anh |
GBP |
30.374,83 |
30.681,64 |
31.667,50 |
-43,19 |
-43,64 |
-45,03 |
Yen Nhật |
JPY |
158,66 |
160,26 |
167,93 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Đô la Úc |
AUD |
15.577,39 |
15.734,74 |
16.240,32 |
-124,79 |
-126,05 |
-130,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.837,44 |
18.017,62 |
18.596,55 |
-21,23 |
-21,44 |
-22,14 |
Baht Thái |
THB |
604,54 |
671,71 |
697,47 |
-1,85 |
-2,06 |
-2,14 |
Đô la Canada |
CAD |
17.675,88 |
17.854,42 |
18.428,12 |
-62,70 |
-63,33 |
-65,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.317,45 |
27.593,38 |
28.480,01 |
9,32 |
9,41 |
9,72 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3066,45 |
3097,42 |
3196,95 |
-1,37 |
-1,39 |
-1,43 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3351,49 |
3385,34 |
3494,65 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3514,71 |
3649,48 |
- |
-1,79 |
-1,86 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,21 |
308,07 |
- |
-0,07 |
-0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,73 |
19,34 |
-0,04 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.898,76 |
83.097,08 |
- |
77,90 |
81,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5115,75 |
5227,59 |
- |
-5,38 |
-5,49 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2276,56 |
2373,33 |
- |
-14,35 |
-14,97 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,03 |
283,44 |
- |
1,32 |
1,47 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6548,87 |
6811,02 |
- |
-0,17 |
-0,18 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2334,76 |
2434,01 |
- |
-6,37 |
-6,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động khác nhau vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD xoay chiều tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.394 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.474 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.814 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều tăng nhẹ trở lại khoảng 2 đồng ở hai chiều mua - bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 26.244 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 26.279 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt mức 27.439 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà mất thêm 18 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 30.819 VND/GBP, 30.869 VND/GBP và 31.829 VND/GBP
Có cùng mức tăng 0,18 đồng tại hai chiều mua - bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,57 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,52 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,66 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,46 VND/KRW và chiều bán ra là 20,26 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,03 đồng so với phiên sáng qua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.781 |
15.881 |
16.331 |
-78 |
-78 |
-78 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.898 |
17.998 |
18.548 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.600 |
27.705 |
28.505 |
37 |
37 |
37 |
|
Euro (EUR) |
26.244 |
26.279 |
27.439 |
2 |
2 |
2 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.819 |
30.869 |
31.829 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.072 |
3.087 |
3.222 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,57 |
160,57 |
168,52 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.786 |
14.836 |
15.353 |
-58 |
-58 |
-58 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.870 |
17.970 |
18.570 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
632,09 |
676,43 |
700,09 |
-2,46 |
-2,46 |
-2,46 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.394 |
24.474 |
24.814 |
4 |
4 |
4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.