|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 28/2: Euro, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt giảm

09:14 | 28/02/2024
Chia sẻ
Sáng nay (28/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank xoay chiều giảm nhẹ. Hiện, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank xoay chiều giảm nhẹ 30 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện đạt mức 24.430 - 24.800 VND/USD.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (28/2) có xu hướng giảm. Chi tiết:

Tỷ giá USD xoay chiều giảm 30 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.430 VND/USD (mua tiền mặt), 24.460 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.800 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 56,71 đồng, 57,28 đồng và 59,74 đồng, tương ứng với mức 26.014,31 VND/EUR, 26.277,08 VND/EUR và 27.442,06 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm trở lại khoảng 59,06 đồng, 59,65 đồng và 61,49 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.418,02 VND/GBP, 30.725,28 VND/GBP và 31.712,53 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,69 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160,29 VND/JPY (cùng giảm 0,23 đồng) và bán ra là 167,96 VND/JPY (giảm 0,24 đồng).

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,99 VND/KRW (giảm 0,02 đồng), chiều mua chuyển khoản là 17,76 VND/KRW và chiều bán ra là 19,37 VND/KRW (giảm 0,03 đồng).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.430

24.460

24.800

-30

-30

-30

Euro

EUR

26.014,31

26.277,08

27.442,06

-56,71

-57,28

-59,74

Bảng Anh

GBP

30.418,02

30.725,28

31.712,53

-59,06

-59,65

-61,49

Yen Nhật

JPY

158,69

160,29

167,96

-0,23

-0,23

-0,24

Đô la Úc

AUD

15.702,18

15.860,79

16.370,42

0,92

0,93

1,00

Đô la Singapore

SGD

17.858,67

18.039,06

18.618,69

-25,04

-25,29

-26,05

Baht Thái

THB

606,39

673,77

699,61

0,19

0,22

0,23

Đô la Canada

CAD

17.738,58

17.917,75

18.493,48

-60,40

-61,01

-62,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.308,13

27.583,97

28.470,29

-0,89

-0,89

-0,85

Đô la Hong Kong

HKD

3067,82

3098,81

3198,38

-5,57

-5,63

-5,80

Nhân dân tệ

CNY

3351,44

3385,29

3494,6

-5,73

-5,79

-5,96

Krone Đan Mạch

DKK

-

3516,5

3651,34

-

-7,35

-7,62

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,28

308,14

-

-0,61

-0,64

Won Hàn Quốc

KRW

15,99

17,76

19,37

-0,02

-0,03

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

79.820,86

83.016,06

-

-207,76

-215,86

Ringgit Malaysia

MYR

-

5121,13

5233,08

-

9,94

10,17

Krone Na Uy

NOK

-

2290,91

2388,3

-

-8,14

-8,47

Rúp Nga

RUB

-

254,71

281,97

-

-0,82

-0,91

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6549,04

6811,2

-

-10,47

-10,87

Krona Thụy Điển

SEK

-

2341,13

2440,65

-

-8,50

-8,85

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cùng giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:

Tỷ giá USD đồng loạt giảm 23 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.390 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.470 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.810 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều cùng giảm 44 đồng ở hai chiều mua - bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 26.242 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 26.277 VND/EUR và tỷ giá bán ra đạt mức 27.437 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm 34 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 30.837 VND/GBP, 30.887 VND/GBP và 31.847 VND/GBP

Sau khi cùng giảm 0,08 đồng tại hai chiều mua - bán, tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản cùng đạt mức 160,39 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,34 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,69 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,49 VND/KRW và chiều bán ra là 20,29 VND/KRW - ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,05 đồng so với phiên sáng qua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.859

15.959

16.409

-2

-2

-2

Dollar Canada (CAD)

17.954

18.054

18.604

-52

-52

-52

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.563

27.668

28.468

11

11

11

Euro (EUR)

26.242

26.277

27.437

-44

-44

-44

Bảng Anh (GBP)

30.837

30.887

31.847

-34

-34

-34

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.073

3.088

3.223

-4

-4

-4

Yen Nhật (JPY)

160,39

160,39

168,34

-0,08

-0,08

-0,08

Won Hàn Quốc (KRW)

16,69

17,49

20,29

-0,05

-0,05

-0,05

Dollar New Zealand (NZD)

14.844

14.894

15.411

-96

-96

-96

Dollar Singapore (SGD)

17.882

17.982

18.582

-11

-11

-11

Baht Thái Lan (THB)

634,55

678,89

702,55

-0,06

-0,06

-0,06

Dollar Mỹ (USD)

24.390

24.470

24.810

-23

-23

-23

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên