Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 24/2: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h55 hôm nay (24/2) tăng giảm khác nhau. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 26/2: Euro tiếp đà tăng vào sáng đầu tuần 26/02/2024 - 09:58
Tỷ giá USD ở phiên cuối tuần cùng tăng 30 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.420 VND/USD (mua tiền mặt), 24.450 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.790 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 19,66 đồng, 19,86 đồng và 20,68 đồng, tương ứng với mức 25.943,77 VND/EUR, 26.205,83 VND/EUR và 27.367,66 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng lần lượt 34,62 đồng, 34,97 đồng và 36,03 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.352,89 VND/GBP, 30.659,48 VND/GBP và 31.644,65 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,4 VND/JPY, mua chuyển khoản là 160 VND/JPY (cùng giảm 0,05 đồng) và bán ra là 167,65 VND/JPY (giảm 0,06 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,04 đồng. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,96 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,74 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,35 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.420 |
24.450 |
24.790 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
25.943,77 |
26.205,83 |
27.367,66 |
19,66 |
19,86 |
20,68 |
Bảng Anh |
GBP |
30.352,89 |
30.659,48 |
31.644,65 |
34,62 |
34,97 |
36,03 |
Yen Nhật |
JPY |
158,40 |
160,00 |
167,65 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Đô la Úc |
AUD |
15.717,39 |
15.876,15 |
16.386,29 |
11,98 |
12,10 |
12,46 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.832,84 |
18.012,97 |
18.591,77 |
-15,40 |
-15,55 |
-16,09 |
Baht Thái |
THB |
602,29 |
669,21 |
694,87 |
-2,44 |
-2,72 |
-2,82 |
Đô la Canada |
CAD |
17.774,72 |
17.954,26 |
18.531,17 |
12,47 |
12,59 |
12,96 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.210,35 |
27.485,20 |
28.368,37 |
-10,04 |
-10,14 |
-10,52 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3066,61 |
3097,59 |
3197,12 |
2,99 |
3,03 |
3,12 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3349,66 |
3383,5 |
3492,74 |
2,13 |
2,16 |
2,21 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3507,01 |
3641,48 |
- |
3,42 |
3,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,18 |
308,04 |
- |
0,19 |
0,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,74 |
19,35 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.840,32 |
83.036,35 |
- |
123,29 |
128,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5099,76 |
5211,24 |
- |
4,09 |
4,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2286,49 |
2383,68 |
- |
-5,84 |
-6,10 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
251,38 |
278,29 |
- |
-0,11 |
-0,13 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6546,21 |
6808,25 |
- |
7,81 |
8,10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2331,76 |
2430,88 |
- |
-1,13 |
-1,18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt điều chỉnh không đồng nhất vào lúc 9h55 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD trái chiều. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.390 VND/USD - tăng 27 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.430 VND/USD - giảm 13 đồng và tỷ giá bán ra là 24.850 VND/USD - tăng 67 đồng.
Tỷ giá euro (EUR) đồng loạt giảm ở hai chiều mua - bán. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm 385 đồng, xuống còn 25.800 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 210 đồng, xuống còn 26.010 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 80 đồng, xuống còn 27.300 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản lần lượt giảm 92 đồng và 132 đồng, đạt mức 30.686 VND/GBP và 31.696 VND/GBP. Trái lại. tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 78 đồng, nâng tỷ giá lên mức 31.866 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) biến động khác nhau tại hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 159,5 VND/JPY (giảm 0,74 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 159,65 VND/JPY (giảm 0,59 đồng) và tỷ giá bán ra là 169,2 VND/JPY (tăng 1,01 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,31 VND/KRW - giảm 0,41 đồng, chiều mua chuyển khoản là 16,51 VND/KRW - giảm 1,01 đồng và chiều bán ra là 20,31 VND/KRW - giảm 0,01 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.846 |
15.866 |
16.466 |
-81 |
-161 |
-11 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.934 |
17.944 |
18.644 |
-69 |
-159 |
-9 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.439 |
27.459 |
28.409 |
-63 |
-148 |
2 |
|
Euro (EUR) |
25.800 |
26.010 |
27.300 |
-385 |
-210 |
-80 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.686 |
30.696 |
31.866 |
-92 |
-132 |
78 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.019 |
3.029 |
3.224 |
-52 |
-57 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,50 |
159,65 |
169,20 |
-0,74 |
-0,59 |
1,01 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,31 |
16,51 |
20,31 |
-0,41 |
-1,01 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.004 |
15.014 |
15.594 |
-5 |
-45 |
18 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.782 |
17.792 |
18.592 |
-104 |
-194 |
6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
632,11 |
672,11 |
700,11 |
0,24 |
-4,10 |
0,24 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.390 |
24.430 |
24.850 |
27 |
-13 |
67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.