Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 21/2: Xu hướng tăng chiếm đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (21/2) có xu hướng tăng. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 22/2: Yen Nhật giảm nhẹ 22/02/2024 - 09:48
Tỷ giá USD sáng nay đứng yên ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.330 VND/USD (mua tiền mặt), 24.360 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.700 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.827,34 VND/EUR - tăng 77,93 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 26.088,22 VND/EUR - tăng 78,72 đồng và tỷ giá bán ra là 27.245,01 VND/EUR - tăng 82,23 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều lần lượt tăng 64,21 đồng, 64,86 đồng và 66,96 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.160,58 VND/GBP, 30.465,23 VND/GBP và 31.444,34 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,62 VND/JPY, mua chuyển khoản là 150,22 VND/JPY (cùng tăng 0,24 đồng) và bán ra là 167,89 VND/JPY (tăng 0,25 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng loạt tăng 0,03 đồng ở hai chiều mua bán, cụ thể chiều mua tiền mặt đạt mức 15,89 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,66 VND/KRW và chiều bán ra đạt mức 19,26 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.330 |
24.360 |
24.700 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
25.827,34 |
26.088,22 |
27.245,01 |
77,93 |
78,72 |
82,23 |
Bảng Anh |
GBP |
30.160,58 |
30.465,23 |
31.444,34 |
64,21 |
64,86 |
66,96 |
Yen Nhật |
JPY |
158,62 |
160,22 |
167,89 |
0,24 |
0,24 |
0,25 |
Đô la Úc |
AUD |
15.662,28 |
15.820,48 |
16.328,93 |
51,00 |
51,51 |
53,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.795,37 |
17.975,13 |
18.552,82 |
33,72 |
34,07 |
35,17 |
Baht Thái |
THB |
602,59 |
669,54 |
695,22 |
1,76 |
1,96 |
2,03 |
Đô la Canada |
CAD |
17.682,18 |
17.860,79 |
18.434,81 |
-37,36 |
-37,73 |
-38,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.116,95 |
27.390,86 |
28.271,16 |
22,74 |
22,97 |
23,73 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3056,6 |
3087,48 |
3186,71 |
-1,17 |
-1,18 |
-1,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3341,17 |
3374,92 |
3483,91 |
1,89 |
1,91 |
1,98 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3491,09 |
3624,97 |
- |
10,49 |
10,89 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,10 |
306,92 |
- |
0,36 |
0,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,66 |
19,26 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.470,69 |
82.652,42 |
- |
-6,60 |
-6,81 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5066,25 |
5177,03 |
- |
-8,42 |
-8,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2293,3 |
2390,8 |
- |
2,50 |
2,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
253,43 |
280,57 |
- |
0,55 |
0,61 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6522,61 |
6783,75 |
- |
-2,66 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2321,01 |
2419,69 |
- |
9,50 |
9,91 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đa số xoay chiều tăng vào lúc 9h00 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD ghi nhận cùng giảm 10 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.278 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.358 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.698 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 109 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng với mức 26.049 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.084 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.244 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 91 đồng, hiện tương ứng với mức 30.573 VND/GBP, 30.623 VND/GBP và 30.583 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt tăng 0,22 đồng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 160,09 VND/JPY, tỷ giá bán ra là 168,04 VND/JPY so với cùng phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,56 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,36 VND/KRW và chiều bán ra là 20,16 VND/KRW - cùng tăng 0,02 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.826 |
15.926 |
16.376 |
58 |
58 |
58 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.886 |
17.986 |
18.536 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.366 |
27.471 |
28.271 |
44 |
44 |
44 |
|
Euro (EUR) |
26.049 |
26.084 |
27.244 |
109 |
109 |
109 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.573 |
30.623 |
31.583 |
91 |
91 |
91 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.061 |
3.076 |
3.211 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,09 |
160,09 |
168,04 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,56 |
17,36 |
20,16 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.898 |
14.948 |
15.465 |
101 |
101 |
101 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.793 |
17.893 |
18.493 |
22 |
22 |
22 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,73 |
672,07 |
695,73 |
1,99 |
1,99 |
1,99 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.278 |
24.358 |
24.698 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.