Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 20/2: Yen Nhật, won Hàn Quốc đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (20/2) phần lớn điều chỉnh giảm. Chi tiết:
Tỷ giá USD tăng nhẹ 20 đồng ở hai chiều mua bán, tương ứng mức 24.330 VND/USD (mua tiền mặt), 24.360 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24.700 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều giảm nhẹ. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt là 25.749,41 VND/EUR - giảm 4,32 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 26.009,5 VND/EUR - giảm 4,37 đồng và tỷ giá bán ra là 27.162,78 VND/EUR - giảm 4,61 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều lần lượt giảm 41,99 đồng, 42,41 đồng và 43,83 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 30.096,37 VND/GBP, 30.400,37 VND/GBP và 31.377,38 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua tiền mặt là 158,38 VND/JPY, mua chuyển khoản là 159,98 VND/JPY (cùng giảm 0,17 đồng) và bán ra là 167,64 VND/JPY (giảm 0,18 đồng).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,86 VND/KRW (giảm 0,06 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 17,63 VND/KRW (giảm 0,05 đồng) và chiều bán ra đạt mức 19,23 VND/KRW (giảm 0,06 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.330 |
24.360 |
24.700 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
25.749,41 |
26.009,50 |
27.162,78 |
-4,32 |
-4,37 |
-4,61 |
Bảng Anh |
GBP |
30.096,37 |
30.400,37 |
31.377,38 |
-41,99 |
-42,41 |
-43,83 |
Yen Nhật |
JPY |
158,38 |
159,98 |
167,64 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,18 |
Đô la Úc |
AUD |
15.611,28 |
15.768,97 |
16.275,75 |
-21,50 |
-21,72 |
-22,45 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.761,65 |
17.941,06 |
18.517,65 |
-5,98 |
-6,04 |
-6,27 |
Baht Thái |
THB |
600,83 |
667,58 |
693,19 |
-2,10 |
-2,34 |
-2,43 |
Đô la Canada |
CAD |
17.719,54 |
17.898,52 |
18.473,74 |
-16,43 |
-16,60 |
-17,17 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.094,21 |
27.367,89 |
28.247,43 |
-56,05 |
-56,61 |
-58,50 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3057,77 |
3088,66 |
3187,92 |
3,66 |
3,70 |
3,81 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3339,28 |
3373,01 |
3481,93 |
1,95 |
1,97 |
2,02 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3480,6 |
3614,08 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,74 |
306,54 |
- |
0,31 |
0,33 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,63 |
19,23 |
-0,06 |
-0,05 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.477,29 |
82.659,23 |
- |
97,24 |
100,97 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5074,67 |
5185,64 |
- |
-2,28 |
-2,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2290,8 |
2388,19 |
- |
3,32 |
3,46 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
252,88 |
279,96 |
- |
-0,65 |
-0,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6525,27 |
6786,51 |
- |
7,99 |
8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2311,51 |
2409,78 |
- |
8,65 |
9,02 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h15 sáng nay, cụ thể:
Tỷ giá USD cùng tăng 16 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện, tỷ mua tiền mặt là 24.288 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.368 VND/USD và tỷ giá bán ra là 24.708 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 22 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng với mức 25.940 VND/EUR (mua tiền mặt), 25.975 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.135 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 53 đồng, hiện tương ứng với mức 30.482 VND/GBP, 30.532 VND/GBP và 30.492 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng loạt giảm 0,26 đồng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản là 159,87 VND/JPY, tỷ giá bán ra là 167,82 VND/JPY so với cùng phiên sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 16,54 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản là 17,34 VND/KRW và chiều bán ra là 20,14 VND/KRW - cùng giảm 0,06 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.768 |
15.868 |
16.318 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.914 |
18.014 |
18.564 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.322 |
27.427 |
28.227 |
-63 |
-63 |
-63 |
|
Euro (EUR) |
25.940 |
25.975 |
27.135 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.482 |
30.532 |
31.492 |
-53 |
-53 |
-53 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.062 |
3.077 |
3.212 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,87 |
159,87 |
167,82 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,54 |
17,34 |
20,14 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.797 |
14.847 |
15.364 |
6 |
6 |
6 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.771 |
17.871 |
18.471 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,74 |
670,08 |
693,74 |
-4,00 |
-4,00 |
-4,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.288 |
24.368 |
24.708 |
16 |
16 |
16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.