Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/2: Quay đầu giảm tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/2: Hầu hết ngân hàng điều chỉnh tăng 21/02/2024 - 09:18
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/2) thay đổi theo chiều hướng giảm tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank - 161,29 VND/JPY. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank - 165,57 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,38 |
159,98 |
167,64 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,18 |
Agribank |
160,07 |
160,71 |
165,67 |
-0,31 |
-0,31 |
0 |
VietinBank |
159,96 |
159,96 |
167,91 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
BIDV |
159,40 |
160,36 |
167,82 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,28 |
Techcombank |
156,58 |
160,94 |
169,02 |
-0,23 |
-0,22 |
-0,3 |
NCB |
159,28 |
160,48 |
166,95 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,25 |
Eximbank |
160,51 |
160,99 |
165,57 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,31 |
Sacombank |
161,29 |
161,79 |
166,37 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 4 - 82 đồng (mua vào) và 3 - 44 đồng (bán ra).
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và Agribank lại là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, tương ứng với mức 15.821 VND/AUD và 16.235 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.611 |
15.768 |
16.275 |
-21 |
-22 |
-23 |
Agribank |
15.706 |
15.769 |
16.235 |
-43 |
-43 |
-43 |
VietinBank |
15.770 |
15.870 |
16.320 |
-14 |
-14 |
-14 |
BIDV |
15.696 |
15.791 |
16.245 |
-37 |
-37 |
-43 |
Techcombank |
15.494 |
15.759 |
16.388 |
-24 |
-23 |
-31 |
NCB |
15.683 |
15.783 |
16.371 |
-10 |
-10 |
-16 |
Eximbank |
15.726 |
15.726 |
16.253 |
-35 |
-82 |
-44 |
Sacombank |
15.821 |
15.871 |
16.283 |
-4 |
-4 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được các ngân hàng điều chỉnh trong phiên sáng nay. Trong đó, ngân hàng Agribank và BIDV có mức tỷ giá mua - bán giảm nhiều nhất.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào đạt mức 30.680 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 31.197 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.096 |
30.400 |
31.377 |
-42 |
-42 |
-44 |
Agribank |
30.288 |
30.471 |
31.266 |
-75 |
-75 |
-76 |
VietinBank |
30.501 |
30.551 |
31.511 |
-33 |
-33 |
-33 |
BIDV |
30.214 |
30.397 |
31.361 |
-75 |
-75 |
-71 |
Techcombank |
30.100 |
30.474 |
31.421 |
-48 |
-49 |
-61 |
NCB |
30.435 |
30.555 |
31.369 |
-34 |
-34 |
-47 |
Eximbank |
30.354 |
30.445 |
31.310 |
-67 |
-67 |
-81 |
Sacombank |
30.680 |
30.730 |
31.197 |
-25 |
-25 |
-37 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại chiều mua vào giảm 0,04 - 0,06 đồng. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá giảm từ 0,04 đồng đến 0,08 đồng vào phiên sáng nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank hiện đang ở mức cao nhất là 16,55 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đạt mức thấp nhất là 18,9 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,86 |
17,63 |
19,23 |
-0,06 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,55 |
19,16 |
- |
-0,06 |
-0,08 |
VietinBank |
16,55 |
17,35 |
20,15 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
16,08 |
17,77 |
18,9 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,57 |
16,57 |
20,48 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ(CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.339 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.466 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.339 |
3.373 |
3.481 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.370 |
3.480 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.374 |
3.466 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.342 |
3.482 |
- |
1 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.330 VND/USD và 24.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.749,41 VND/EUR và 27.162,78 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.761,65 VND/SGD và 18.517,65 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.719,54 VND/CAD và 18.473,74 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,83 VND/THB và 693,19 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.