Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/2: Tiếp đà tăng tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/2: Tăng vào phiên đầu tuần 19/02/2024 - 09:32
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/2) tiếp tục tăng tại đa số ngân hàng. Riêng Agribank giữ nguyên tỷ giá bán ra còn VietinBank giảm tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 161,06 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 165,40 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,23 |
159,83 |
167,48 |
0,24 |
0,24 |
0,25 |
Agribank |
159,82 |
160,46 |
165,40 |
0,23 |
0,23 |
0 |
VietinBank |
159,09 |
159,24 |
168,79 |
-0,51 |
-0,36 |
1,24 |
BIDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Techcombank |
156,49 |
160,85 |
168,98 |
0,21 |
0,22 |
0,26 |
NCB |
159,28 |
160,48 |
167,02 |
0,44 |
0,44 |
0,51 |
Eximbank |
160,57 |
161,05 |
165,69 |
0,52 |
0,52 |
0,53 |
Sacombank |
161,06 |
161,56 |
166,16 |
0,26 |
0,26 |
0,31 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được ghi nhận tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Duy chỉ có ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tỷ giá tại chiều mua chuyển khoản.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 15.777 VND/AUD và 16.178 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.565 |
15.723 |
16.228 |
42 |
44 |
45 |
Agribank |
15.649 |
15.712 |
16.178 |
45 |
45 |
47 |
VietinBank |
15.703 |
15.723 |
16.323 |
28 |
-52 |
98 |
BIDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Techcombank |
15.471 |
15.736 |
16.377 |
62 |
63 |
75 |
NCB |
15.656 |
15.756 |
16.351 |
76 |
76 |
84 |
Eximbank |
15.714 |
15.761 |
16.247 |
83 |
83 |
83 |
Sacombank |
15.777 |
15.827 |
16.244 |
61 |
61 |
70 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tại các ngân hàng khảo sát. So với phiên hôm qua, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản được ghi nhận giảm tại ngân hàng VietinBank.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 30.620 VND/GBP và mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.142 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.040 |
30.343 |
31.319 |
57 |
57 |
60 |
Agribank |
30.229 |
30.411 |
31.206 |
60 |
60 |
61 |
VietinBank |
30.348 |
30.358 |
31.528 |
-46 |
-86 |
124 |
BIDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Techcombank |
30.080 |
30.454 |
31.406 |
74 |
74 |
87 |
NCB |
30.404 |
30.524 |
31.351 |
84 |
84 |
98 |
Eximbank |
30.361 |
30.452 |
31.330 |
117 |
117 |
119 |
Sacombank |
30.620 |
30.670 |
31.142 |
58 |
58 |
64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá ổn định ngân hàng Vietcombank (chiều mua tiền mặt) và Techcombank (chiều bán ra).
Tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất - 16,21 VND/KRW. Ngoài ra, tại ngân hàng VCB, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,24 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,87 |
17,64 |
19,24 |
0 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,59 |
19,21 |
- |
0,04 |
0,04 |
VietinBank |
16,21 |
16,41 |
20,21 |
-0,34 |
-0,94 |
0,06 |
BIDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,60 |
16,60 |
20,52 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 8 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.337 VND/CNY. Ngoài ra, VCB cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.479 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.337 |
3.371 |
3.479 |
8 |
9 |
8 |
VietinBank |
- |
3.340 |
3.480 |
- |
-20 |
10 |
BIDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.344 |
3.485 |
- |
12 |
13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.310 VND/USD và 24.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.696,41 VND/EUR và 27.106,93 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.746,51 VND/SGD và 18.501,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.722,81 VND/CAD và 18.477,19 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,59 VND/THB và 692,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.