Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/2: Giảm tại hầu hết các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/2: Tăng trở lại ở các chiều giao dịch 16/02/2024 - 09:22
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/2) giảm mạnh tại các chiều giao dịch. Theo ghi nhận, biên độ giảm dao động trong khoảng 1,90 - 3,46 đồng (mua vào) và 0,99 - 2,61 đồng (bán ra).
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất và tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đạt mức thấp nhất, lần lượt là 160,51 VND/JPY và 164,85 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,38 |
158,96 |
166,57 |
-2,46 |
-2,49 |
-2,61 |
Agribank |
159,27 |
159,91 |
164,85 |
-2,42 |
-2,43 |
-3 |
VietinBank |
159,34 |
159,34 |
167,29 |
-2,33 |
-2,33 |
-2,33 |
BIDV |
159,09 |
160,05 |
167,51 |
-1,90 |
-1,91 |
-1,99 |
Techcombank |
155,96 |
160,32 |
168,46 |
-2,17 |
-2,18 |
-2,2 |
NCB |
158,53 |
159,73 |
166,21 |
-2,52 |
-2,52 |
-2,54 |
Eximbank |
159,05 |
159,53 |
166,1 |
-3,45 |
-3,46 |
-0,99 |
Sacombank |
160,51 |
161,01 |
165,58 |
-2,45 |
-2,45 |
-2,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm đồng loạt tương tự như tỷ giá yen Nhật. Hiện, nhiều ngân hàng điều chỉnh giảm trên mức 100 đồng vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá mua vào cao nhất với mức 15.619 VND/AUD. Trong khi đó, ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 16.055 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.419 |
15.575 |
16.076 |
-86 |
-87 |
-89 |
Agribank |
15.529 |
15.591 |
16.055 |
-91 |
-92 |
-93 |
VietinBank |
15.590 |
15.690 |
16.140 |
-113 |
-113 |
-113 |
BIDV |
15.553 |
15.647 |
16.090 |
-67 |
-67 |
-72 |
Techcombank |
15.314 |
15.578 |
16.218 |
-96 |
-96 |
-96 |
NCB |
15.491 |
15.591 |
16.178 |
-119 |
-119 |
-123 |
Eximbank |
15.475 |
15.521 |
16.192 |
-222 |
-223 |
20 |
Sacombank |
15.619 |
15.669 |
16.081 |
-127 |
-127 |
-127 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá giảm mạnh trên mức 200 đồng được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Tỷ giá mua vào cao nhất với mức 30.464 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 30.987 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.879 |
30.181 |
31.151 |
-41 |
-42 |
-43 |
Agribank |
30.099 |
30.281 |
31.073 |
-38 |
-38 |
-40 |
VietinBank |
30.314 |
30.364 |
31.324 |
-64 |
-64 |
-64 |
BIDV |
30.087 |
30.268 |
31.223 |
7 |
6 |
5 |
Techcombank |
29.908 |
30.281 |
31.247 |
-38 |
-38 |
-38 |
NCB |
30.235 |
30.355 |
31.170 |
-79 |
-79 |
-84 |
Eximbank |
30.021 |
30.111 |
31.351 |
-275 |
-276 |
199 |
Sacombank |
30.464 |
30.514 |
30.987 |
-82 |
-82 |
-89 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại nhiều ngân hàng trong phiên sáng nay. Duy chỉ ngân hàng Techcombank vẫn không ghi nhận mức tỷ giá mới tại chiều bán ra.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và ngân hàng BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 16,52 VND/KRW và 18,91 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,6 |
19,2 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Agribank |
- |
17,54 |
19,16 |
- |
-0,08 |
-0,10 |
VietinBank |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
BIDV |
16,1 |
17,78 |
18,91 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
20,45 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.322 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.322 |
3.355 |
3.464 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.358 |
3.468 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.366 |
3.458 |
- |
8 |
9 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.312 |
3.494 |
- |
-17 |
37 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.200 VND/USD và 24.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.512,05 VND/EUR và 26.912,64 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.644,51 VND/SGD và 18.395,70 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.563,71 VND/CAD và 18.311,45 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,56 VND/THB và 689,43 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.