Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/2: Tiếp đà giảm ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/2: Đa số ngân hàng tăng vào phiên giữa tuần 07/02/2024 - 09:59
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/2) giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định được ghi nhận tại ngân hàng Agribank.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 161,95 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 166,22 VND/JPY, tương ứng với ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,09 |
160,69 |
168,39 |
-0,29 |
-0,3 |
-0,31 |
Agribank |
160,94 |
161,59 |
166,61 |
0,27 |
0,27 |
0 |
VietinBank |
160,7 |
160,7 |
168,65 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
BIDV |
160,20 |
161,16 |
168,67 |
0,26 |
0,25 |
0,26 |
Techcombank |
157,3 |
161,66 |
169,75 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,45 |
NCB |
160,16 |
161,36 |
167,83 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,18 |
Eximbank |
161,59 |
162,07 |
166,22 |
-0,25 |
-0,26 |
-0,33 |
Sacombank |
161,95 |
162,45 |
167,03 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm đồng loạt ở các chiều giao dịch mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá giảm nhiều nhất tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, ứng với mức 15.610 VND/AUD và 16.033 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.402 |
15.558 |
16.058 |
-55 |
-56 |
-58 |
Agribank |
15.508 |
15.570 |
16.034 |
-8 |
-8 |
-7 |
VietinBank |
15.571 |
15.671 |
16.121 |
-46 |
-46 |
-46 |
BIDV |
15.495 |
15.588 |
16.033 |
-11 |
-12 |
-10 |
Techcombank |
15.303 |
15.567 |
16.200 |
-60 |
-60 |
-53 |
NCB |
15.467 |
15.567 |
16.154 |
-42 |
-42 |
-49 |
Eximbank |
15.569 |
15.616 |
16.048 |
-32 |
-32 |
-39 |
Sacombank |
15.610 |
15.660 |
16.069 |
-50 |
-50 |
-52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm tại 8 ngân hàng khảo sát. So với phiên hôm qua, tỷ giá giảm 100 đồng tại hai chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá mua vào cao nhất là 30.347 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất là 30.862 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.785 |
30.086 |
31.054 |
-191 |
-193 |
-199 |
Agribank |
29.998 |
30.179 |
30.971 |
-113 |
-114 |
-115 |
VietinBank |
30.176 |
30.226 |
31.186 |
-209 |
-209 |
-209 |
BIDV |
29.917 |
30.097 |
31.048 |
-113 |
-114 |
-118 |
Techcombank |
29.787 |
30.159 |
31.112 |
-205 |
-206 |
-199 |
NCB |
30.131 |
30.251 |
31.066 |
-169 |
-169 |
-181 |
Eximbank |
30.103 |
30.193 |
30.966 |
-193 |
-194 |
-211 |
Sacombank |
30.347 |
30.397 |
30.862 |
-221 |
-221 |
-221 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng so với phiên giao dịch vào hôm qua. Riêng ngân hàng Techcombank vẫn giữ mức tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
BIDV là ngân hàng vừa có tỷ giá mua vào cao nhất - 16,06 VND/KRW, vừa có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,87 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,17 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,53 |
19,14 |
- |
0,12 |
0,13 |
VietinBank |
16,51 |
17,31 |
20,11 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,06 |
17,74 |
18,87 |
0,11 |
0,12 |
0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
20,45 |
20,50 |
0,08 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.317 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.442 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.317 |
3.350 |
3.458 |
-4 |
-4 |
-5 |
VietinBank |
- |
3.345 |
3.455 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.351 |
3.442 |
- |
2 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.325 |
3.454 |
- |
-7 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.180 VND/USD và 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.517,25 VND/EUR và 26.918,16 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.645,75 VND/SGD và 18.397,01 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.553,19 VND/CAD và 18.300,51 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,25 VND/THB và 694,83 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.