Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/2: Đa số ngân hàng tăng vào phiên giữa tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/2: Giảm tại hầu hết các ngân hàng 15/02/2024 - 09:46
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/2) quay đầu tăng đồng loạt so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 162,96 VND/JPY - cao nhất. Bên cạnh đó, Eximbank triển khai mức tỷ giá bán ra là 167,09 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,84 |
161,45 |
169,18 |
0,75 |
0,76 |
0,79 |
Agribank |
161,69 |
162,34 |
167,40 |
0,75 |
0,75 |
1 |
VietinBank |
161,67 |
161,67 |
169,62 |
0,97 |
0,97 |
0,97 |
BIDV |
160,99 |
161,96 |
169,5 |
0,79 |
0,8 |
0,83 |
Techcombank |
158,13 |
162,5 |
170,66 |
0,83 |
0,84 |
0,91 |
NCB |
161,05 |
162,25 |
168,75 |
0,89 |
0,89 |
0,92 |
Eximbank |
162,5 |
162,99 |
167,09 |
0,91 |
0,92 |
0,87 |
Sacombank |
162,96 |
163,46 |
168,07 |
1,01 |
1,01 |
1,04 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trở lại sau nhiều ngày giảm trong sáng nay. Theo ghi nhận, biên động giảm dao động trong khoảng 103 - 147 đồng tại chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 15.746 VND/AUD và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 16.148 VND/AUD, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.505 |
15.662 |
16.165 |
103 |
104 |
107 |
Agribank |
15.620 |
15.683 |
16.148 |
112 |
113 |
114 |
VietinBank |
15.703 |
15.803 |
16.253 |
132 |
132 |
132 |
BIDV |
15.620 |
15.714 |
16.162 |
125 |
126 |
129 |
Techcombank |
15.410 |
15.674 |
16.314 |
107 |
107 |
114 |
NCB |
15.610 |
15.710 |
16.301 |
143 |
143 |
147 |
Eximbank |
15.697 |
15.744 |
16.172 |
128 |
128 |
124 |
Sacombank |
15.746 |
15.796 |
16.208 |
136 |
136 |
139 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tương tự như đô la Úc, tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận hiện đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra, tương ứng với mức 30.546 VND/GBP và 31.076 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.920 |
30.223 |
31.194 |
135 |
137 |
140 |
Agribank |
30.137 |
30.319 |
31.113 |
139 |
140 |
142 |
VietinBank |
30.378 |
30.428 |
31.388 |
202 |
202 |
202 |
BIDV |
30.080 |
30.262 |
31.218 |
163 |
165 |
170 |
Techcombank |
29.946 |
30.319 |
31.285 |
159 |
160 |
173 |
NCB |
30.314 |
30.434 |
31.254 |
183 |
183 |
188 |
Eximbank |
30.296 |
30.387 |
31.152 |
193 |
194 |
186 |
Sacombank |
30.546 |
30.596 |
31.076 |
199 |
199 |
214 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận tăng trong phiên sáng nay. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ ổn định đối với tỷ giá ở chiều bán ra.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank hiện đang ở mức cao nhất - 16,62 VND/KRW. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại BIDV đạt mức thấp nhất - 18,97 VND/KRW
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,29 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,62 |
19,26 |
- |
0,09 |
0,12 |
VietinBank |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
18,97 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
20,56 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.319 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.319 |
3.352 |
3.461 |
2 |
2 |
3 |
VietinBank |
- |
3.356 |
3.466 |
- |
11 |
11 |
BIDV |
- |
3.358 |
3.449 |
- |
7 |
7 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.329 |
3.457 |
- |
4 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.170 VND/USD và 24.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.542,39 VND/EUR và 26.944,70 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.681,84 VND/SGD và 18.434,65 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.608,43 VND/CAD và 18.358,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,73 VND/THB và 698,85 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.