Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/2: Giảm tại hầu hết ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/2: Tiếp đà giảm ở các chiều giao dịch 06/02/2024 - 09:54
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (5/2) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng VietinBank tăng tại chiều mua vào và giảm tại chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 162,33 VND/JPY và 166,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,38 |
160,99 |
168,7 |
-1,54 |
-1,55 |
-1,62 |
Agribank |
160,67 |
161,32 |
166,34 |
-2,84 |
-2,85 |
-3 |
VietinBank |
161 |
161 |
168,95 |
1,13 |
0,98 |
-0,62 |
BIDV |
159,94 |
160,91 |
168,41 |
-2,03 |
-2,04 |
-2,13 |
Techcombank |
157,75 |
162,12 |
170,2 |
-1,55 |
-1,54 |
-1,58 |
NCB |
160,26 |
161,46 |
168,01 |
-1,64 |
-1,64 |
-1,61 |
Eximbank |
161,84 |
162,33 |
166,55 |
-1,47 |
-1,47 |
-1,45 |
Sacombank |
162,33 |
162,83 |
167,41 |
-1,42 |
-1,42 |
-1,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát vào hôm nay. Trong đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 169 - 249 đồng (mua vào) và 176 - 258 đồng (bán ra).
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào đang ở mức 15.660 VND/AUD và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 16.041 VND/AUD, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.457 |
15.614 |
16.116 |
-169 |
-170 |
-176 |
Agribank |
15.516 |
15.578 |
16.041 |
-241 |
-242 |
-245 |
VietinBank |
15.617 |
15.717 |
16.167 |
80 |
160 |
10 |
BIDV |
15.506 |
15.600 |
16.043 |
-248 |
-249 |
-258 |
Techcombank |
15.363 |
15.627 |
16.253 |
-199 |
-200 |
-205 |
NCB |
15.509 |
15.609 |
16.203 |
-219 |
-219 |
-216 |
Eximbank |
15.601 |
15.648 |
16.087 |
-189 |
-189 |
-188 |
Sacombank |
15.660 |
15.710 |
16.121 |
-183 |
-183 |
-186 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tương tự như đô la Úc, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng ghi nhận giảm tại các chiều giao dịch trong sáng nay. Theo đó, các ngân hàng đều điều chỉnh giảm trên 200 đồng so với phiên thứ Bảy tuần trước.
Ngân hàng Sacombank cùng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 30.568 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 31.083 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.976 |
30.279 |
31.253 |
-265 |
-268 |
-276 |
Agribank |
30.111 |
30.293 |
31.086 |
-398 |
-400 |
-406 |
VietinBank |
30.385 |
30.435 |
31.395 |
192 |
232 |
22 |
BIDV |
30.030 |
30.211 |
31.166 |
-360 |
-363 |
-379 |
Techcombank |
29.992 |
30.365 |
31.311 |
-316 |
-318 |
-319 |
NCB |
30.300 |
30.420 |
31.247 |
-302 |
-302 |
-296 |
Eximbank |
30.296 |
30.387 |
31.177 |
-280 |
-281 |
-276 |
Sacombank |
30.568 |
30.618 |
31.083 |
-245 |
-245 |
-260 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng được các ngân hàng điều chỉnh giảm trong phiên đầu tuần.
Tỷ giá mua vào tại BIDV đạt mức cao nhất và tỷ giá bán ra cũng tại ngân hàng này đạt mức thấp nhất, lần lượt là 15,95 VND/KRW và 18,76 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,12 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,13 |
Agribank |
- |
17,41 |
19,01 |
- |
-0,19 |
-0,22 |
VietinBank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,47 |
1,07 |
0,07 |
BIDV |
15,95 |
17,62 |
18,76 |
-0,18 |
17,62 |
-0,19 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,46 |
16,46 |
20,38 |
20,50 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.321 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.441 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.321 |
3.354 |
3.463 |
3 |
2 |
3 |
VietinBank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
37 |
7 |
BIDV |
- |
3.349 |
3.441 |
- |
-7 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.463 |
- |
3 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.200 VND/USD và 24.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.614,28 VND/EUR và 27.020,48 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.697,04 VND/SGD và 18.450,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.645,82 VND/CAD và 18,397,06 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,62 VND/THB và 698,72 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.