Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/2: Nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (3/2) giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Agribank vẫn giữ ổn định.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 163,75 VND/JPY và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 168 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,92 |
162,54 |
170,32 |
-0,83 |
-0,85 |
-0,89 |
Agribank |
163,51 |
164,17 |
169,33 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,87 |
160,02 |
169,57 |
-3,33 |
-3,18 |
-1,58 |
BIDV |
161,97 |
162,95 |
170,54 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,91 |
Techcombank |
159,3 |
163,66 |
171,78 |
-0,56 |
-0,57 |
-0,56 |
NCB |
161,9 |
163,1 |
169,62 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,86 |
Eximbank |
163,31 |
163,8 |
168 |
-0,97 |
-0,97 |
-0,98 |
Sacombank |
163,75 |
164,25 |
168,83 |
-0,84 |
-0,84 |
-0,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá mua vào là 15.843 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng VietinBank ấn định tỷ giá bán ra là 16.157 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.626 |
15.784 |
16.292 |
-24 |
-24 |
-24 |
Agribank |
15.757 |
15.820 |
16.286 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.537 |
15.557 |
16.157 |
-275 |
-355 |
-205 |
BIDV |
15.754 |
15.849 |
16.301 |
10 |
10 |
13 |
Techcombank |
15.562 |
15.827 |
16.458 |
21 |
22 |
19 |
NCB |
15.728 |
15.828 |
16.419 |
13 |
13 |
40 |
Eximbank |
15.790 |
15.837 |
16.275 |
-16 |
-16 |
-15 |
Sacombank |
15.843 |
15.893 |
16.307 |
-16 |
-16 |
-11 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận biến động trái chiều trong phiên sáng nay. Trong đó, mức tỷ giá mua và bán giảm mạnh hơn 500 đồng tại ngân hàng VietinBank.
Tỷ giá tại chiều mua vào đạt mức cao nhất là 30.813 VND/GBP và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.343 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.241 |
30.547 |
31.529 |
-73 |
-73 |
-76 |
Agribank |
30.509 |
30.693 |
31.492 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.193 |
30.203 |
31.373 |
-502 |
-542 |
-332 |
BIDV |
30.390 |
30.574 |
31.545 |
-34 |
-33 |
-44 |
Techcombank |
30.308 |
30.683 |
31.630 |
11 |
11 |
4 |
NCB |
30.602 |
30.722 |
31.543 |
-61 |
-61 |
20 |
Eximbank |
30.576 |
30.668 |
31.453 |
-57 |
-57 |
-57 |
Sacombank |
30.813 |
30.863 |
31.343 |
-64 |
-64 |
-57 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và tăng tại 1 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 16,13 VND/KRW - tại BIDV và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 18,95 VND/KRW -cũng tại ngân hàng này.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,88 |
17,65 |
19,25 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,23 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,98 |
16,18 |
19,98 |
-0,60 |
-1,20 |
-0,20 |
BIDV |
16,13 |
- |
18,95 |
0 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
20,53 |
20,50 |
0,02 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.318 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.318 |
3.352 |
3.460 |
-10 |
-9 |
-10 |
VietinBank |
- |
3.315 |
3.455 |
- |
-42 |
-12 |
BIDV |
- |
3.356 |
3.447 |
- |
-6 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.329 |
3.459 |
- |
-9 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.130 VND/USD và 24.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.777,79 VND/EUR và 27.193,10 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.759,89 VND/SGD và 18.516,08 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.728,02 VND/CAD và 18,482,85 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,71 VND/THB và 703,44 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.