Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/2: Hầu hết tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/2: Nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất 03/02/2024 - 09:37
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/2) tiếp tục tăng tại các chiều giao dịch mua và bán. Riêng tỷ giá bán ra giữ mức ổn định tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất, lần lượt là 164,59 VND/JPY và 168,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,75 |
163,39 |
171,21 |
0,33 |
0,34 |
0,35 |
Agribank |
163,51 |
164,17 |
169,33 |
0,41 |
0,41 |
0 |
VietinBank |
163,2 |
163,2 |
171,15 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
BIDV |
162,82 |
163,8 |
171,45 |
0,48 |
0,48 |
0,5 |
Techcombank |
159,86 |
164,23 |
172,34 |
0,2 |
0,2 |
0,24 |
NCB |
162,78 |
163,98 |
170,48 |
0,38 |
0,38 |
0,4 |
Eximbank |
164,28 |
164,77 |
168,98 |
0,47 |
0,47 |
0,48 |
Sacombank |
164,59 |
165,09 |
169,69 |
0,45 |
0,45 |
0,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Theo đó, các chiều giao dịch đều ghi nhận tăng dưới mức 100 đồng.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất là tại Sacombank - 15.859 VND/AUD. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại Agribank - 16.286 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.650 |
15.808 |
16.316 |
9 |
9 |
9 |
Agribank |
15.757 |
15.820 |
16.286 |
15 |
15 |
15 |
VietinBank |
15.812 |
15.912 |
16.362 |
34 |
34 |
34 |
BIDV |
15.744 |
15.839 |
16.288 |
16 |
16 |
17 |
Techcombank |
15.541 |
15.805 |
16.439 |
42 |
42 |
41 |
NCB |
15.715 |
15.815 |
16.379 |
8 |
8 |
-15 |
Eximbank |
15.806 |
15.853 |
16.290 |
25 |
25 |
25 |
Sacombank |
15.859 |
15.909 |
16.318 |
42 |
42 |
42 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng trên mức 100 đồng vào sáng nay. Theo đó, biên độ tăng dao động trong khoảng 121 - 156 đồng (mua vào) và 77 - 160 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank hiện đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 30.877 VND/GBP và 31.400 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.314 |
30.620 |
31.605 |
137 |
138 |
143 |
Agribank |
30.509 |
30.693 |
31.492 |
133 |
134 |
137 |
VietinBank |
30.695 |
30.745 |
31.705 |
133 |
133 |
133 |
BIDV |
30.424 |
30.607 |
31.589 |
130 |
130 |
138 |
Techcombank |
30.297 |
30.672 |
31.626 |
121 |
122 |
140 |
NCB |
30.663 |
30.783 |
31.523 |
151 |
151 |
77 |
Eximbank |
30.633 |
30.725 |
31.510 |
155 |
156 |
160 |
Sacombank |
30.877 |
30.927 |
31.400 |
139 |
139 |
147 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát trong sáng nay. Riêng ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá bán ra kể từ ngày đầu tuần.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 16,58 VND/KRW và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 18,95 VND/KRW, lần lượt tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
0,07 |
0,06 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,23 |
- |
0,06 |
0,08 |
VietinBank |
16,58 |
17,38 |
20,18 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,13 |
17,82 |
18,95 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,59 |
16,59 |
20,50 |
20,50 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.328 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.454 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.328 |
3.361 |
3.470 |
-8 |
-9 |
-9 |
VietinBank |
- |
3.357 |
3.467 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.362 |
3.454 |
- |
-10 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.338 |
3.468 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.200 VND/USD và 24.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.863,91 VND/EUR và 27.283,81 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.797,70 VND/SGD và 18.555,41 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.779,07 VND/CAD và 18,535,98 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,12 VND/THB và 705,06 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.