Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/1: Đa số tăng ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/1: Đồng loạt giảm 31/01/2024 - 09:16
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/1) quay đầu tăng trở lại tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Agribank giảm tỷ giá tại chiều mua vào và giữ nguyên tỷ giá tại chiều bán ra.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào hiện đang ở mức 164,29 VND/JPY và thấp nhất tại chiều bán ra đạt mức 168,54 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,58 |
163,21 |
171,02 |
0,53 |
0,53 |
0,55 |
Agribank |
163,25 |
163,91 |
169,09 |
-0,16 |
-0,16 |
0 |
VietinBank |
163,09 |
163,09 |
171,04 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
BIDV |
162,57 |
163,55 |
171,15 |
0,51 |
0,51 |
0,53 |
Techcombank |
159,65 |
164,02 |
172,18 |
0,43 |
0,43 |
0,52 |
NCB |
162,43 |
163,63 |
170,11 |
0,38 |
0,38 |
0,32 |
Eximbank |
163,86 |
164,35 |
168,54 |
0,32 |
0,32 |
0,35 |
Sacombank |
164,29 |
164,79 |
169,34 |
0,4 |
0,4 |
0,37 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại hầu hết ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng tỷ giá tại ngân hàng VietinBank đồng loạt ổn định tại các chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất - 16.007 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.457 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.820 |
15.979 |
16.493 |
44 |
44 |
46 |
Agribank |
15.932 |
15.996 |
16.472 |
40 |
40 |
40 |
VietinBank |
15.971 |
16.071 |
16.521 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
15.929 |
16.025 |
16.478 |
49 |
49 |
50 |
Techcombank |
15.691 |
15.956 |
16.593 |
10 |
10 |
16 |
NCB |
15.898 |
15.998 |
16.586 |
31 |
31 |
25 |
Eximbank |
15.968 |
16.016 |
16.457 |
32 |
32 |
34 |
Sacombank |
16.007 |
16.057 |
16.463 |
15 |
15 |
10 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm tại các chiều giao dịch mua và bán so với phiên hôm qua.
Tỷ giá mua vào cao nhất với mức 30.927 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 31.443 VND/GBP, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.394 |
30.701 |
31.688 |
-39 |
-40 |
-40 |
Agribank |
30.597 |
30.782 |
31.594 |
-67 |
-67 |
-68 |
VietinBank |
30.769 |
30.819 |
31.779 |
-89 |
-89 |
-89 |
BIDV |
30.522 |
30.707 |
31.682 |
-43 |
-42 |
-43 |
Techcombank |
30.359 |
30.734 |
31.687 |
-74 |
-75 |
-62 |
NCB |
30.731 |
30.851 |
31.665 |
-58 |
-58 |
-71 |
Eximbank |
30.696 |
30.788 |
31.572 |
-64 |
-64 |
-64 |
Sacombank |
30.927 |
30.977 |
31.443 |
-74 |
-74 |
-81 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng tăng vào sáng hôm nay. Trong khi đó, Techcombank tiếp tục giữ nguyên mức tỷ giá tại chiều bán ra.
VietinBank tiếp tục là ngân hàng có mức tỷ giá mua vào cao nhất đạt 16,63 VND/KRW. Mặt khác, BIDV là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất đạt 19,01 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,28 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
19,01 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,66 |
16,66 |
20,57 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 11 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.346 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.474 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.346 |
3.379 |
3.489 |
-11 |
-12 |
-11 |
VietinBank |
- |
3.377 |
3.487 |
- |
-11 |
-11 |
BIDV |
- |
3.381 |
3.474 |
- |
-9 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.354 |
3.484 |
- |
-15 |
-15 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.340 VND/USD và 24.710 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.901,43 VND/EUR và 27.323,17 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.855,18 VND/SGD và 18.615,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.835,20 VND/CAD và 18.594,34 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,98 VND/THB và 707,21 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.