Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/1: Nhiều ngân hàng điều chỉnh giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/1: Đa số tăng ở các chiều giao dịch 30/01/2024 - 09:18
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/1) thay đổi theo chiều hướng giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng tại chiều mua vào.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 163,89 VND/JPY và 168,19 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,05 |
162,68 |
170,47 |
-0,5 |
-0,5 |
-0,52 |
Agribank |
163,41 |
164,07 |
169,25 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
162,77 |
162,77 |
170,72 |
0,95 |
0,8 |
-0,8 |
BIDV |
162,06 |
163,04 |
170,62 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,57 |
Techcombank |
159,22 |
163,59 |
171,66 |
-0,5 |
-0,5 |
-0,5 |
NCB |
162,05 |
163,25 |
169,79 |
-0,6 |
-0,6 |
-0,54 |
Eximbank |
163,54 |
164,03 |
168,19 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,44 |
Sacombank |
163,89 |
164,39 |
168,97 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và không đổi tại 2 ngân hàng.
Chiều mua vào ghi nhận mức tỷ giá cao nhất là 15.992 VND/AUD và chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất là 16.423 VND/AUD, ứng với hai ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.776 |
15.935 |
16.447 |
8 |
8 |
8 |
Agribank |
15.892 |
15.956 |
16.432 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.971 |
16.071 |
16.521 |
116 |
196 |
46 |
BIDV |
15.880 |
15.976 |
16.428 |
-9 |
-9 |
-9 |
Techcombank |
15.681 |
15.946 |
16.577 |
-2 |
-2 |
3 |
NCB |
15.867 |
15.967 |
16.561 |
6 |
6 |
13 |
Eximbank |
15.936 |
15.984 |
16.423 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
15.992 |
16.042 |
16.453 |
5 |
5 |
4 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm tại các ngân hàng khảo sát vào hôm nay. Trong khi đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản ghi nhận tăng mạnh tại ngân hàng VietinBank.
Sacombank hiện đang là ngân hàng ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán, lần lượt với mức 31.001 VND/GBP và 31.524 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.433 |
30.741 |
31.728 |
-6 |
-5 |
-6 |
Agribank |
30.664 |
30.849 |
31.662 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.858 |
30.908 |
31.868 |
169 |
209 |
-1 |
BIDV |
30.565 |
30.749 |
31.725 |
-22 |
-22 |
-14 |
Techcombank |
30.433 |
30.809 |
31.749 |
-44 |
-44 |
-47 |
NCB |
30.789 |
30.909 |
31.736 |
-21 |
-21 |
-9 |
Eximbank |
30.760 |
30.852 |
31.636 |
-17 |
-17 |
-18 |
Sacombank |
31.001 |
31.051 |
31.524 |
-39 |
-39 |
-38 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng - giảm khác nhau ở các ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank, Agribank được giữ nguyên so với thứ Bảy tuần trước.
16,62 VND/KRW - mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào được ghi nhận tại VietinBank. 18,96 VND/KRW - mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,29 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,22 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,42 |
1,02 |
0,02 |
BIDV |
16,12 |
17,81 |
18,96 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,63 |
16,63 |
20,54 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.357 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.483 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.357 |
3.391 |
3.500 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.388 |
3.498 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.390 |
3.483 |
- |
-3 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.369 |
3.499 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.989,79 VND/EUR và 27.416,24 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.870,14 VND/SGD và 18.630,68 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.817,02 VND/CAD và 18.575,30 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,25 VND/THB và 704,05 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.