Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/1: Xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/1) tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 2 ngân hàng và tăng tại 6 ngân hàng.
Ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất 164,63 VND/JPY là Sacombank. Bên cạnh đó, ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 168,91 VND/JPY là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,55 |
163,18 |
170,99 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
163,24 |
163,9 |
169,06 |
0,11 |
0,11 |
0 |
VietinBank |
163,32 |
163,32 |
171,27 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
162,69 |
163,67 |
171,3 |
0,14 |
0,14 |
0,16 |
Techcombank |
160,09 |
164,47 |
172,59 |
0,26 |
0,27 |
0,32 |
NCB |
162,65 |
163,85 |
170,33 |
0,16 |
0,16 |
0,1 |
Eximbank |
164,24 |
164,73 |
168,91 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
Sacombank |
164,63 |
165,13 |
169,71 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng ngày thứ hai liên tiếp tại các chiều giao dịch mua vào - bán ra. Trong đó, hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng dưới mức 100 đồng.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16.002 VND/AUD và tỷ giá thấp nhất tại bán ra với mức 16.399 VND/AUD, tương ứng với ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.752 |
15.911 |
16.422 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.860 |
15.924 |
16.399 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
15.955 |
16.055 |
16.505 |
44 |
44 |
44 |
BIDV |
15.883 |
15.979 |
16.432 |
40 |
40 |
40 |
Techcombank |
15.687 |
15.952 |
16.586 |
47 |
47 |
51 |
NCB |
15.861 |
15.961 |
16.548 |
51 |
51 |
44 |
Eximbank |
15.936 |
15.984 |
16.423 |
25 |
25 |
25 |
Sacombank |
16.002 |
16.052 |
16.463 |
49 |
49 |
51 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất trong phiên sáng nay. Theo đó, ngân hàng Agribank, BIDV, Techcombank, NCB va Sacombank ghi nhận tăng tỷ giá tại hai chiều mua - bán ra.
Sacombank hiện đang là ngân hàng đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 31.054 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 31.584 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.457 |
30.765 |
31.753 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
30.669 |
30.854 |
31.667 |
32 |
32 |
32 |
VietinBank |
30.873 |
30.923 |
31.883 |
-2 |
-2 |
-2 |
BIDV |
30.593 |
30.778 |
31.746 |
11 |
11 |
4 |
Techcombank |
30.482 |
30.858 |
31.822 |
16 |
17 |
33 |
NCB |
30.810 |
30.930 |
31.745 |
12 |
12 |
0 |
Eximbank |
30.777 |
30.869 |
31.654 |
-13 |
-13 |
-12 |
Sacombank |
31.054 |
31.104 |
31.584 |
7 |
7 |
20 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục được điều chỉnh tăng trong hôm nay. Hiện, mức tỷ giá bán ra không đổi được ghi nhận tại hai ngân hàng Vietcombank và Techcombank.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất là 16,59 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Với chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là 18,95 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,28 |
- |
0,07 |
0,08 |
VietinBank |
16,59 |
17,39 |
20,19 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,13 |
17,82 |
18,95 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
20,52 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.368 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.368 |
3.403 |
3.512 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.387 |
3.497 |
- |
-8 |
-8 |
BIDV |
- |
3.396 |
3.489 |
- |
-7 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.369 |
3.499 |
- |
-9 |
-10 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.400 VND/USD và 24.770 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.064,09 VND/EUR và 27.494,63 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.894,15 VND/SGD và 18.655,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.722,19 VND/CAD và 18.476,44 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,03 VND/THB và 701,49 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.