Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/1: Hầu hết tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/1: Xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng 26/01/2024 - 09:23
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/1) đồng loạt tăng tại các chiều giao dịch so với phiên hôm qua.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank là 164,5 VND/JPY - cao nhất. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank là 168,68 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,55 |
163,18 |
170,99 |
0,69 |
0,7 |
0,73 |
Agribank |
163,13 |
163,79 |
168,95 |
0,15 |
0,16 |
1 |
VietinBank |
163,28 |
163,28 |
171,23 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
BIDV |
162,55 |
163,53 |
171,14 |
0,62 |
0,62 |
0,63 |
Techcombank |
159,83 |
164,2 |
172,27 |
0,51 |
0,51 |
0,5 |
NCB |
162,49 |
163,69 |
170,23 |
0,67 |
0,67 |
0,73 |
Eximbank |
164,01 |
164,5 |
168,68 |
0,53 |
0,53 |
0,54 |
Sacombank |
164,5 |
165 |
169,6 |
0,71 |
0,71 |
0,73 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 6 ngân hàng có tỷ giá tăng trong 2 ngân hàng ghi nhận tỷ giá giảm.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất, lần lượt là 15.953 VND/AUD và 16.389 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.752 |
15.911 |
16.422 |
3 |
3 |
3 |
Agribank |
15.850 |
15.914 |
16.389 |
1 |
1 |
7 |
VietinBank |
15.911 |
16.011 |
16.461 |
-2 |
-2 |
-2 |
BIDV |
15.843 |
15.939 |
16.392 |
5 |
5 |
5 |
Techcombank |
15.640 |
15.905 |
16.535 |
6 |
6 |
6 |
NCB |
15.810 |
15.910 |
16.504 |
-5 |
-5 |
1 |
Eximbank |
15.911 |
15.959 |
16.398 |
7 |
7 |
8 |
Sacombank |
15.953 |
16.003 |
16.412 |
0 |
0 |
-8 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại trong phiên giao dịch hôm nay sau khi giảm vào phiên hôm qua.
31.047 VND/GBP - Mức tỷ giá mua vào cao nhất và 31.564 VND/GBP - Mức tỷ giá bán ra thấp nhất, đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.457 |
30.765 |
31.753 |
72 |
73 |
75 |
Agribank |
30.637 |
30.822 |
31.635 |
44 |
44 |
57 |
VietinBank |
30.875 |
30.925 |
31.885 |
71 |
71 |
71 |
BIDV |
30.582 |
30.767 |
31.742 |
69 |
69 |
78 |
Techcombank |
30.466 |
30.841 |
31.789 |
66 |
66 |
59 |
NCB |
30.798 |
30.918 |
31.745 |
75 |
75 |
88 |
Eximbank |
30.790 |
30.882 |
31.666 |
75 |
75 |
75 |
Sacombank |
31.047 |
31.097 |
31.564 |
75 |
75 |
63 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát vào hôm nay. Trong khi đó, chiều bán ra tiếp tục ghi nhận tỷ giá ổn định tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng VietinBank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,62 VND/KRW. Ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,58 |
19,20 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,17 |
17,87 |
19 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,64 |
16,64 |
20,56 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 14 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.368 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.368 |
3.403 |
3.512 |
14 |
15 |
15 |
VietinBank |
- |
3.395 |
3.505 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.403 |
3.496 |
- |
14 |
14 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.378 |
3.509 |
- |
24 |
25 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.400 VND/USD và 24.770 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.064,09 VND/EUR và 27.494,63 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.894,15 VND/SGD và 18.655,71 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.722,19 VND/CAD và 18.476,44 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,03 VND/THB và 701,49 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.