Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/1: Hầu hết tăng vào phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/1: Biến động trái chiều 23/01/2024 - 09:35
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/1) tăng ở hầu hết chiều giao dịch mua - bán so với phiên giao dịch thứ Bảy tuần trước.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất - 163,87 VND/JPY và Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất - 168,06 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,77 |
162,39 |
170,17 |
0,68 |
0,68 |
0,72 |
Agribank |
163,06 |
163,71 |
168,11 |
0,1 |
0,1 |
0 |
VietinBank |
162,71 |
162,71 |
170,66 |
1,24 |
1,09 |
-0,51 |
BIDV |
162,02 |
163 |
170,52 |
0,76 |
0,77 |
0,79 |
Techcombank |
159,23 |
163,6 |
171,67 |
0,21 |
0,22 |
0,22 |
NCB |
161,88 |
163,08 |
169,62 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
Eximbank |
163,4 |
163,89 |
168,06 |
0,39 |
0,39 |
0,4 |
Sacombank |
163,87 |
164,37 |
168,95 |
0,21 |
0,21 |
0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng ở hầu hết các ngân hàng. Theo đó, chiều mua vào và bán ra ghi nhận tỷ giá tăng 22 - 172 đồng vào phiên hôm nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 15.993 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 16.451 VND/AUD, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.804 |
15.963 |
16.476 |
94 |
95 |
98 |
Agribank |
15.924 |
15.988 |
16.458 |
58 |
58 |
60 |
VietinBank |
15.967 |
16.067 |
16.517 |
92 |
172 |
22 |
BIDV |
15.906 |
16.002 |
16.451 |
87 |
87 |
91 |
Techcombank |
15.689 |
15.954 |
16.582 |
47 |
47 |
47 |
NCB |
15.867 |
15.967 |
16.561 |
56 |
56 |
55 |
Eximbank |
15.963 |
16.011 |
16.452 |
72 |
72 |
75 |
Sacombank |
15.993 |
16.043 |
16.459 |
25 |
25 |
33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng ở phần lớn ngân hàng khảo sát. Riêng NCB, Agribank điều chỉnh tỷ giá giảm đồng loạt tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang ấn định mức tỷ giá mua vào là 30.953 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra là 31.483 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.400 |
30.707 |
31.694 |
42 |
42 |
44 |
Agribank |
30.612 |
30.797 |
31.596 |
-7 |
-7 |
-7 |
VietinBank |
30.803 |
30.853 |
31.813 |
186 |
226 |
16 |
BIDV |
30.528 |
30.712 |
31.667 |
26 |
26 |
13 |
Techcombank |
30.387 |
30.762 |
31.718 |
53 |
53 |
66 |
NCB |
30.720 |
30.840 |
31.667 |
-12 |
-12 |
-12 |
Eximbank |
30.726 |
30.818 |
31.603 |
58 |
58 |
60 |
Sacombank |
30.953 |
31.003 |
31.483 |
64 |
64 |
78 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tiếp tục được giữ nguyên tại ngân hàng Techcombank.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank hiện ở mức cao nhất - 16,64 VND/KRW. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đạt mức thấp nhất - 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,9 |
17,66 |
19,27 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,59 |
19,20 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,44 |
1,04 |
0,04 |
BIDV |
16,18 |
17,88 |
19 |
0,08 |
0,10 |
0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
20,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 4 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.342 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.342 |
3.376 |
3.485 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.372 |
3.482 |
- |
30 |
0 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.467 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.482 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.350 VND/USD và 24.720 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.070,88 VND/EUR và 27.501,87 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.869,75 VND/SGD và 18.630,34 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.820,51 VND/CAD và 18.579,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,93 VND/THB và 705,99 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.