Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/1: Tiếp tục biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/1: Các ngân hàng vẫn điều chỉnh trái chiều 20/01/2024 - 09:27
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/1) giảm tại hầu hết ngân hàng. Trong khi đó, ngân hàng Agribank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá tại chiều bán ra.
Ngân hàng hiện đang có mức tỷ giá mua vào cao nhất - 163,42 VND/JPY là Sacombank. Ngoài ra, ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 168 VND/JPY là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,88 |
162,5 |
170,28 |
0,34 |
0,34 |
0,35 |
Agribank |
162,96 |
163,61 |
168,01 |
-0,08 |
-0,08 |
0 |
VietinBank |
162,24 |
162,24 |
170,19 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
161,94 |
162,92 |
170,43 |
1,61 |
1,62 |
0,82 |
Techcombank |
158,62 |
162,99 |
171,06 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,51 |
NCB |
161,42 |
162,62 |
169,16 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,31 |
Eximbank |
163,34 |
163,83 |
168 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Sacombank |
163,42 |
163,92 |
168,49 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng đồng loạt tại các chiều giao dịch mua - bán. Trong đó, Vietcombank và Eximbank cùng điều chỉnh tỷ giá trên mức 100 đồng vào sáng nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào hiện đạt mức 15.945 VND/AUD, tại Sacombank. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra ở mức 16.398 VND/AUD, tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.755 |
15.914 |
16.426 |
118 |
119 |
123 |
Agribank |
15.866 |
15.930 |
16.398 |
75 |
76 |
76 |
VietinBank |
15.912 |
16.012 |
16.462 |
82 |
82 |
82 |
BIDV |
15.857 |
15.953 |
16.399 |
84 |
84 |
86 |
Techcombank |
15.627 |
15.892 |
16.520 |
62 |
62 |
60 |
NCB |
15.811 |
15.911 |
16.506 |
62 |
62 |
69 |
Eximbank |
15.915 |
15.963 |
16.402 |
103 |
104 |
107 |
Sacombank |
15.945 |
15.995 |
16.401 |
65 |
65 |
63 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng khảo sát đều tăng so với phiên hôm qua. Hiện tại, tỷ giá mua và bán tăng nhiều nhất được ghi nhận tại ngân hàng Vietcombank.
Sacombank là ngân hàng được ghi nhận có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt là 30.973 VND/GBP và 31.489 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.412 |
30.720 |
31.707 |
113 |
115 |
118 |
Agribank |
30.619 |
30.804 |
31.603 |
60 |
61 |
61 |
VietinBank |
30.816 |
30.866 |
31.826 |
80 |
80 |
80 |
BIDV |
30.538 |
30.723 |
31.695 |
72 |
73 |
85 |
Techcombank |
30.392 |
30.768 |
31.716 |
50 |
51 |
44 |
NCB |
30.732 |
30.852 |
31.679 |
51 |
51 |
64 |
Eximbank |
30.726 |
30.818 |
31.603 |
86 |
86 |
88 |
Sacombank |
30.973 |
31.023 |
31.489 |
48 |
48 |
55 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay được điều chỉnh tăng tại chiều mua và bán. Riêng tỷ giá bán ra vẫn giữ ổn định tại ngân hàng Techcombank.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá mua vào cao nhất là 16,58 VND/KRW, tại VietinBank. Tại chiều bán ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,9 VND/KRW, tại Vietcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
18,9 |
0,14 |
0,15 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,22 |
- |
0,07 |
0,09 |
VietinBank |
16,58 |
17,38 |
20,18 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,13 |
17,82 |
18,94 |
0,15 |
0,17 |
0,23 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,60 |
16,60 |
20,52 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.342 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.342 |
3.376 |
3.485 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.375 |
3.485 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.378 |
3.468 |
- |
2 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.482 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.360 VND/USD và 24.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.033,64 VND/EUR và 27.462,58 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.825,12 VND/SGD và 18.583,79 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.749,77 VND/CAD và 18.505,24 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,97 VND/THB và 704,89 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.