Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/1: Các ngân hàng vẫn điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/1) tăng - giảm trái chiều so với phiên hôm qua. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 1 ngân hàng, ổn định tại 2 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 163,66 VND/JPY và tỷ giá thấp tại chiều bán ra là 167,66 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,09 |
161,71 |
169,45 |
-0,79 |
-0,79 |
-0,83 |
Agribank |
162,96 |
163,61 |
168,01 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
161,47 |
161,62 |
171,17 |
-0,77 |
-0,62 |
0,98 |
BIDV |
161,26 |
162,23 |
169,73 |
-0,68 |
-0,69 |
-0,7 |
Techcombank |
159,02 |
163,38 |
171,45 |
0,4 |
0,39 |
0,39 |
NCB |
161,42 |
162,62 |
169,16 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
163,01 |
163,5 |
167,66 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,34 |
Sacombank |
163,66 |
164,16 |
168,71 |
0,24 |
0,24 |
0,22 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng. Hiện tại, các ngân hàng điều chỉnh giảm gồm VCB, VietinBank, BIDV và Eximbank.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV niêm yết mức tỷ giá bán ra thấp nhất, ứng với mức 15.968 VND/AUD và 16.360 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.710 |
15.868 |
16.378 |
-45 |
-46 |
-48 |
Agribank |
15.866 |
15.930 |
16.398 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.875 |
15.895 |
16.495 |
-37 |
-117 |
33 |
BIDV |
15.819 |
15.915 |
16.360 |
-38 |
-38 |
-39 |
Techcombank |
15.642 |
15.907 |
16.535 |
15 |
15 |
15 |
NCB |
15.811 |
15.911 |
16.506 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.891 |
15.939 |
16.377 |
-24 |
-24 |
-25 |
Sacombank |
15.968 |
16.018 |
16.426 |
23 |
23 |
25 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá mua vào giảm mạnh tại ngân hàng VietinBank, lần lượt giảm 199 đồng và 239 đồng.
30.889 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 31.405 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.358 |
30.665 |
31.650 |
-54 |
-55 |
-57 |
Agribank |
30.619 |
30.804 |
31.603 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.617 |
30.627 |
31.797 |
-199 |
-239 |
-29 |
BIDV |
30.502 |
30.686 |
31.654 |
-36 |
-37 |
-41 |
Techcombank |
30.334 |
30.709 |
31.652 |
-58 |
-59 |
-64 |
NCB |
30.732 |
30.852 |
31.679 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
30.668 |
30.760 |
31.543 |
-58 |
-58 |
-60 |
Sacombank |
30.889 |
30.939 |
31.405 |
-84 |
-84 |
-84 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng. Đối với chiều bán ra, 1 ngân hàng có tỷ giá giảm, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 3 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
VietinBank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,2 VND/KRW. Ngân hàng BIDV hiện đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,91 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,87 |
17,63 |
19,23 |
-0,05 |
-0,06 |
0,33 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,22 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,2 |
16,4 |
20,2 |
-0,38 |
-0,98 |
0,02 |
BIDV |
16,1 |
17,78 |
18,91 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,60 |
16,60 |
20,52 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.340 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.340 |
3.374 |
3.483 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.342 |
3.482 |
- |
-33 |
-3 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.467 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.482 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.345 VND/USD và 24.715 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.010,56 VND/EUR và 27.438,25 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.819,53 VND/SGD và 18.577,98 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.723,15 VND/CAD và 18.477,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,56 VND/THB và 703,27 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.