Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/1: Hầu hết giảm ở phiên giữa tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/1: Biến động trái chiều 18/01/2024 - 09:34
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/1) tiếp tục giảm tại các chiều mua vào và bán ra. Trong đó, Sacombank được ghi nhận điều chỉnh tỷ giá giảm mạnh 1,47 đồng tại chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, lần lượt với mức 164,56 VND/JPY và 168,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,6 |
163,23 |
171,04 |
-1,2 |
-1,21 |
-1,27 |
Agribank |
163,71 |
164,37 |
168,81 |
-1,15 |
-1,15 |
-1 |
VietinBank |
163,44 |
163,44 |
171,39 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,11 |
BIDV |
162,74 |
163,73 |
171,27 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,25 |
Techcombank |
160,03 |
164,4 |
172,49 |
-1,28 |
-1,29 |
-1,31 |
NCB |
162,58 |
163,78 |
170,32 |
-1,25 |
-1,25 |
-1,26 |
Eximbank |
164,08 |
164,57 |
168,76 |
-1,26 |
-1,27 |
-1,31 |
Sacombank |
164,56 |
165,06 |
169,63 |
-1,43 |
-1,43 |
-1,47 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, hầu hết ngân hàng đều giảm dưới mức 100 đồng trong phiên hôm nay.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 15.968 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 16.388 VND/AUD, tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.752 |
15.911 |
16.422 |
-67 |
-68 |
-70 |
Agribank |
15.857 |
15.921 |
16.390 |
-54 |
-54 |
-54 |
VietinBank |
15.928 |
16.028 |
16.478 |
-69 |
-69 |
-69 |
BIDV |
15.867 |
15.962 |
16.409 |
-53 |
-54 |
-51 |
Techcombank |
15.648 |
15.913 |
16.551 |
-85 |
-85 |
-78 |
NCB |
15.830 |
15.930 |
16.523 |
-61 |
-61 |
-62 |
Eximbank |
15.901 |
15.949 |
16.388 |
-59 |
-59 |
-61 |
Sacombank |
15.968 |
16.018 |
16.426 |
-86 |
-86 |
-90 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại nhiều ngân hàng khảo sát đều giảm vào sáng nay. Theo ghi nhận, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá giảm nhiều nhất, lần lượt là 104 đồng (mua vào) và 103 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank đồng loạt ghi nhận tỷ giá mua vào cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 30.815 VND/GBP và 31.331 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.213 |
30.518 |
31.499 |
-74 |
-74 |
-77 |
Agribank |
30.431 |
30.615 |
31.412 |
-35 |
-35 |
-35 |
VietinBank |
30.634 |
30.684 |
31.644 |
-70 |
-70 |
-70 |
BIDV |
30.370 |
30.553 |
31.520 |
-45 |
-46 |
-31 |
Techcombank |
30.221 |
30.596 |
31.550 |
-114 |
-114 |
-103 |
NCB |
30.554 |
30.674 |
31.500 |
-69 |
-69 |
-69 |
Eximbank |
30.544 |
30.636 |
31.416 |
-34 |
-34 |
-36 |
Sacombank |
30.815 |
30.865 |
31.331 |
-97 |
-97 |
-103 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tiếp tục vào sáng nay. Hiện, tại chiều bán ra, tỷ giá giảm hầu hết tại các ngân hàng trong khi Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá tại chiều bán ra.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là tại VietinBank, đạt mức 16,53 VND/KRW. Tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là tại BIDV, đạt mức 19,1 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,6 |
19,19 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,12 |
Agribank |
- |
17,53 |
19,14 |
- |
-0,09 |
-0,11 |
VietinBank |
16,53 |
17,33 |
20,13 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
16,12 |
17,8 |
19,1 |
-0,05 |
-0,07 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,55 |
16,55 |
20,47 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.342 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.471 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.342 |
3.376 |
3.485 |
0 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.374 |
3.484 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.380 |
3.471 |
- |
6 |
5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.350 |
3.480 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.340 VND/USD và 24.710 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.002,86 VND/EUR và 27.430,14 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.823,86 VND/SGD và 18.582,51 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.728,73 VND/CAD và 18.483,33 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,50 VND/THB và 705,51 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.