Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/1: Biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/1: Tiếp tục biến động không đồng nhất 19/01/2024 - 09:38
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/1) vẫn duy trì đà giảm tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, tỷ giá mua và bán giảm mạnh 1,66 - 2,43 đồng tại ngân hàng BIDV.
Tại Sacombank, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 163,67 VND/JPY. Trong khi đó, tại Eximbank, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 167,8 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,54 |
162,16 |
169,93 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,11 |
Agribank |
163,04 |
163,69 |
168,09 |
-0,67 |
-0,68 |
-1 |
VietinBank |
162,36 |
162,36 |
170,31 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,08 |
BIDV |
160,33 |
161,3 |
169,61 |
-2,41 |
-2,43 |
-1,66 |
Techcombank |
159,13 |
163,5 |
171,57 |
-0,9 |
-0,9 |
-0,92 |
NCB |
161,8 |
163 |
169,47 |
-0,78 |
-0,78 |
-0,85 |
Eximbank |
163,14 |
163,63 |
167,8 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,96 |
Sacombank |
163,67 |
164,17 |
168,73 |
-0,89 |
-0,89 |
-0,9 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm 66 - 116 đồng tại chiều mua vào trong sáng nay. Đối với chiều bán ra, biên độ giảm được ghi nhận dao động trong khoảng 68 - 119 đồng.
Sacombank triển khai mức tỷ giá tại chiều mua vào là 15.880 VND/AUD - cao nhất. Bên cạnh đó, Eximbank ấn định mức tỷ giá tại chiều bán ra là 16.295 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.637 |
15.795 |
16.303 |
-115 |
-116 |
-119 |
Agribank |
15.791 |
15.854 |
16.322 |
-66 |
-67 |
-68 |
VietinBank |
15.830 |
15.930 |
16.380 |
-98 |
-98 |
-98 |
BIDV |
15.773 |
15.869 |
16.313 |
-94 |
-93 |
-96 |
Techcombank |
15.565 |
15.830 |
16.460 |
-83 |
-83 |
-91 |
NCB |
15.749 |
15.849 |
16.437 |
-81 |
-81 |
-86 |
Eximbank |
15.812 |
15.859 |
16.295 |
-89 |
-90 |
-93 |
Sacombank |
15.880 |
15.930 |
16.338 |
-88 |
-88 |
-88 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại vào sáng nay sau nhiều ngày giảm. Trong đó, các ngân hàng điều chỉnh tăng 86 - 128 đồng tại chiều mua vào và 90 - 130 đồng tại chiều bán ra.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 30.925 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 31.434 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.299 |
30.605 |
31.589 |
86 |
87 |
90 |
Agribank |
30.559 |
30.743 |
31.542 |
128 |
128 |
130 |
VietinBank |
30.736 |
30.786 |
31.746 |
102 |
102 |
102 |
BIDV |
30.466 |
30.650 |
31.610 |
96 |
97 |
90 |
Techcombank |
30.342 |
30.717 |
31.672 |
121 |
121 |
122 |
NCB |
30.681 |
30.801 |
31.615 |
127 |
127 |
115 |
Eximbank |
30.640 |
30.732 |
31.515 |
96 |
96 |
99 |
Sacombank |
30.925 |
30.975 |
31.434 |
110 |
110 |
103 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn được điều chỉnh giảm tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá bán ra ở mức 22 đồng kể từ ngày đầu tuần.
Ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,49 VND/KRW. Ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 18,71 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,78 |
17,54 |
18,73 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,46 |
Agribank |
- |
17,53 |
19,13 |
- |
0,00 |
-0,01 |
VietinBank |
16,49 |
17,29 |
20,09 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
15,98 |
17,65 |
18,71 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,39 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,52 |
16,52 |
20,43 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.339 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.339 |
3.373 |
3.482 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.372 |
3.482 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.376 |
3.467 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.348 |
3.478 |
- |
-2 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.340 VND/USD và 24.710 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.021,99 VND/EUR và 27.450,32 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.786,75 VND/SGD và 18.543,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.715,60 VND/CAD và 18.469,64 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,27 VND/THB và 702,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.