Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/1: Đồng loạt giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/1: Hầu hết giảm ở phiên giữa tuần 17/01/2024 - 09:26
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/1) giảm tại các ngân hàng. Trong đó, biên độ giảm dao động từ 0,69 đồng đến 1 đồng tại các chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá mua vào tại Sacombank hiện đang ở mức cao nhất, đạt 165,99 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán tại Agribank ở mức thấp nhất, đạt 170,02 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,8 |
164,44 |
172,31 |
-0,86 |
-0,87 |
-0,92 |
Agribank |
164,86 |
165,52 |
170,02 |
-0,99 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
164,55 |
164,55 |
172,5 |
-0,97 |
-0,97 |
-0,97 |
BIDV |
163,92 |
164,91 |
172,52 |
-0,87 |
-0,88 |
-0,91 |
Techcombank |
161,31 |
165,69 |
173,8 |
-0,78 |
-0,78 |
-0,78 |
NCB |
163,83 |
165,03 |
171,58 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,9 |
Eximbank |
165,34 |
165,84 |
170,07 |
-0,8 |
-0,8 |
-0,89 |
Sacombank |
165,99 |
166,49 |
171,1 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,69 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm đồng loạt so với phiên giao dịch hôm qua. Hiện, ngân hàng VietinBank được ghi nhận tỷ giá giảm mạnh lần lượt 173 đồng (mua tiền mặt), 174 đồng (mua chuyển khoản) và 176 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank niêm yết mức tỷ giá mua vào là 16.054 VND/AUD - cao nhất. Bên cạnh đó, Agribank ấn định mức tỷ giá bán ra là 16.444 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.819 |
15.979 |
16.492 |
-135 |
-136 |
-141 |
Agribank |
15.911 |
15.975 |
16.444 |
-173 |
-174 |
-176 |
VietinBank |
15.997 |
16.097 |
16.547 |
-148 |
-148 |
-148 |
BIDV |
15.920 |
16.016 |
16.460 |
-153 |
-154 |
-161 |
Techcombank |
15.733 |
15.998 |
16.629 |
-145 |
-146 |
-147 |
NCB |
15.891 |
15.991 |
16.585 |
-140 |
-140 |
-166 |
Eximbank |
15.960 |
16.008 |
16.449 |
-162 |
-162 |
-173 |
Sacombank |
16.054 |
16.104 |
16.516 |
-133 |
-133 |
-127 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn duy trì đà giảm trong sáng nay. Trong đó, 5 ngân hàng Agribank, VietinBank, BIDV, NCB và Eximbank đều có tỷ giá giảm mạnh ở chiều mua - bán.
30.912 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 31.434 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.287 |
30.592 |
31.576 |
-86 |
-88 |
-90 |
Agribank |
30.466 |
30.650 |
31.447 |
-145 |
-146 |
-148 |
VietinBank |
30.704 |
30.754 |
31.714 |
-119 |
-119 |
-119 |
BIDV |
30.415 |
30.599 |
31.551 |
-117 |
-118 |
-124 |
Techcombank |
30.335 |
30.710 |
31.653 |
-92 |
-92 |
-97 |
NCB |
30.623 |
30.743 |
31.569 |
-123 |
-123 |
-108 |
Eximbank |
30.578 |
30.670 |
31.452 |
-133 |
-133 |
-149 |
Sacombank |
30.912 |
30.962 |
31.434 |
-71 |
-71 |
-70 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà giảm so với phiên giao dịch hôm qua. Theo đó, tỷ giá bán ra giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất và BIDV hiện có mức tỷ giá bán ra thấp nhất, ứng với 16,64 VND/KRW và 19,17 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,7 |
19,31 |
-0,15 |
-0,17 |
-0,18 |
Agribank |
- |
17,62 |
19,25 |
- |
-0,18 |
-0,21 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
BIDV |
16,17 |
17,87 |
19,17 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,18 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,67 |
16,67 |
20,58 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.342 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.466 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.342 |
3.375 |
3.484 |
-3 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.371 |
3.481 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.374 |
3.466 |
- |
-7 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.356 |
3.486 |
- |
-7 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.270 VND/USD và 24.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.064,53 VND/EUR và 27.495,32 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.862,17 VND/SGD và 18.622,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.734,65 VND/CAD và 18.489,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,19 VND/THB và 710,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.