Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/1: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/1) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng. Trong khi đó, VietinBank điều chỉnh giảm tỷ giá tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào hiện đang ở mức 166,72 VND/JPY (ngân hàng Sacombank). Tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra ở mức 170,76 VND/JPY (ngân hàng Agribank).
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,45 |
165,1 |
173 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
165,58 |
166,24 |
170,76 |
0,63 |
0,63 |
1 |
VietinBank |
164,9 |
165,05 |
174,6 |
-0,57 |
-0,42 |
1,18 |
BIDV |
164,92 |
165,91 |
173,57 |
1,20 |
1,2 |
1,24 |
Techcombank |
162,11 |
166,49 |
174,65 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
NCB |
164,86 |
166,06 |
172,57 |
0,45 |
0,45 |
0,42 |
Eximbank |
166,11 |
166,61 |
170,94 |
0,1 |
0,1 |
0,11 |
Sacombank |
166,72 |
167,22 |
171,81 |
0,15 |
0,15 |
0,13 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất so với phiên hôm qua. Tại chiều bán ra, 2 ngân hàng có tỷ giá ổn định, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 4 ngân hàng có tỷ giá giảm.
Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 16.203 VND/AUD - cao nhất. Ngoài ra, Agribank niêm yết mức tỷ giá bán ra là 16.622 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.958 |
16.119 |
16.637 |
-11 |
-11 |
-12 |
Agribank |
16.086 |
16.151 |
16.622 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.064 |
16.084 |
16.684 |
-113 |
-193 |
-43 |
BIDV |
16.103 |
16.200 |
16.654 |
132 |
132 |
138 |
Techcombank |
15.889 |
16.155 |
16.801 |
-7 |
-7 |
0 |
NCB |
16.081 |
16.181 |
16.772 |
28 |
28 |
24 |
Eximbank |
16.128 |
16.176 |
16.629 |
-7 |
-7 |
-6 |
Sacombank |
16.203 |
16.253 |
16.669 |
-11 |
-11 |
-4 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm tại nhiều ngân hàng trong phiên sáng nay. Hiện, chiều mua vào có tỷ giá giảm mạnh trên mức 200 đồng được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank.
Chiều mua vào hiện đang có tỷ giá cao nhất tại Sacombank với mức 31.017 VND/GBP. Chiều bán ra có tỷ giá thấp nhất cũng tại ngân hàng này với mức 31.541 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.398 |
30.705 |
31.692 |
-41 |
-42 |
-43 |
Agribank |
30.676 |
30.861 |
31.661 |
121 |
122 |
123 |
VietinBank |
30.692 |
30.702 |
31.872 |
-211 |
-251 |
-41 |
BIDV |
30.599 |
30.784 |
31.749 |
145 |
146 |
148 |
Techcombank |
30.456 |
30.832 |
31.792 |
-40 |
-39 |
-40 |
NCB |
30.825 |
30.945 |
31.765 |
19 |
19 |
12 |
Eximbank |
30.746 |
30.838 |
31.637 |
-37 |
-37 |
-38 |
Sacombank |
31.017 |
31.067 |
31.541 |
-66 |
-66 |
-57 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng, giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, tỷ giá bán ra ổn định tại 2 ngân hàng và tăng tại 4 ngân hàng vào sáng nay.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 16,45 VND/KRW và 19,39 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,88 |
19,5 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,79 |
19,45 |
- |
0,06 |
0,07 |
VietinBank |
16,45 |
16,65 |
20,45 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
BIDV |
16,36 |
- |
19,39 |
0,08 |
- |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,89 |
16,89 |
20,81 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.343 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.473 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343 |
3.377 |
3.486 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.349 |
3.489 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.383 |
3.473 |
- |
3 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.360 |
3.492 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.260 VND/USD và 24.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.137,28 VND/EUR và 27.572,09 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.913,90 VND/SGD và 18.676,48 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.821,49 VND/CAD và 18.580,14 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,94 VND/THB và 710,62 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.