Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/1: Xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/1: Nhiều ngân hàng tiếp tục tăng tỷ giá 12/01/2024 - 09:41
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/1) giảm tại các ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm mạnh tại ngân hàng Agribank so với phiên hôm qua.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 166,19 VND/JPY và mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 170,00 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163 |
164,64 |
172,54 |
-0,75 |
-0,77 |
-0,8 |
Agribank |
164,95 |
165,61 |
170,00 |
-0,6 |
-0,6 |
-1 |
VietinBank |
164,71 |
164,71 |
172,66 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
BIDV |
164,12 |
165,11 |
172,72 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,48 |
Techcombank |
161,42 |
165,8 |
173,92 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,15 |
NCB |
163,97 |
165,17 |
171,71 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,14 |
Eximbank |
165,38 |
165,88 |
170,19 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,56 |
Sacombank |
166,19 |
166,69 |
171,24 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng tại các chiều giao dịch. Theo ghi nhận, hầu hết ngân hàng đều tăng tỷ giá trên mức 100 đồng trong hôm nay.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16.221 VND/AUD. Ngoài ra, Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 16.622 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.959 |
16.120 |
16.638 |
77 |
77 |
79 |
Agribank |
16.086 |
16.151 |
16.622 |
104 |
105 |
106 |
VietinBank |
16.166 |
16.266 |
16.716 |
105 |
105 |
105 |
BIDV |
16.090 |
16.187 |
16.646 |
116 |
117 |
124 |
Techcombank |
15.894 |
16.160 |
16.795 |
95 |
96 |
102 |
NCB |
16.066 |
16.166 |
16.760 |
111 |
111 |
116 |
Eximbank |
16.150 |
16.198 |
16.651 |
150 |
150 |
152 |
Sacombank |
16.221 |
16.271 |
16.679 |
132 |
132 |
119 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại so với phiên giao dịch hôm qua. Hiện, biên độ tăng dao động trong khoảng 135 - 244 đồng tại chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, tương ứng với mức 30.996 VND/GBP và 31.512 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.319 |
30.625 |
31.610 |
135 |
136 |
141 |
Agribank |
30.555 |
30.739 |
31.538 |
181 |
182 |
185 |
VietinBank |
30.800 |
30.850 |
31.810 |
224 |
224 |
224 |
BIDV |
30.518 |
30.702 |
31.673 |
212 |
213 |
226 |
Techcombank |
30.410 |
30.785 |
31.740 |
212 |
213 |
228 |
NCB |
30.726 |
30.846 |
31.672 |
223 |
223 |
236 |
Eximbank |
30.671 |
30.763 |
31.561 |
197 |
198 |
201 |
Sacombank |
30.996 |
31.046 |
31.512 |
243 |
243 |
244 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng trở lại tại chiều mua vào và bán ra. Duy chỉ có tỷ giá bán ra vẫn ổn định tại ngân hàng Techcombank.
VietinBank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất, đạt 16,75 VND/KRW. Bên cạnh đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 19,3 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,78 |
19,4 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,73 |
19,38 |
- |
0,09 |
0,10 |
VietinBank |
16,75 |
17,55 |
20,35 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
BIDV |
16,28 |
17,99 |
19,3 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,78 |
16,78 |
20,70 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.333 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.333 |
3.367 |
3.476 |
4 |
4 |
5 |
VietinBank |
- |
3.371 |
3.481 |
- |
16 |
16 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.467 |
- |
13 |
13 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.354 |
3.486 |
- |
11 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.110 VND/USD và 24.580 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26,102,84 VND/EUR và 27.535,85 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.879,94 VND/SGD và 18.641,14 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.790,35 VND/CAD và 18.547,73 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,91 VND/THB và 710,59 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.